Chuyển đến nội dung chính

Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 4, 2023

Bài mẫu IELTS Writing sample topic Studying abroad

IELTS Writing samples topic Studying abroad có thể được xem là tương đối khó nhằn đối với phần lớn học viên do chúng ta thật sự không có quá nhiều kiến thức cũng như lượng từ vựng tương thích với chủ đề này. Nội dung bài viết này, IELTS Vietop sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan và bài viết mẫu để tham khảo. IELTS Writing task 1 Task 1: The bar chart and table show information about students from abroad studying in four English-speaking countries in 2004 and 2012. Baì mẫu IELTS Writing sample topic Studying abroad Sample The bar chart and table delineate data regarding international students pursuing education in four anglophone nations in the years 2004 and 2012. Regarding the bar chart, the quantity of all categories increased, with the United States taking the forefront . Nevertheless, the proportion of foreign students in America exclusively remained constant, whereas those for all other nations experienced an upward trajectory. As mentioned, the bar chart shows tha

Bài mẫu IELTS Writing sample topic Studying abroad

IELTS Writing samples topic Studying abroad có thể được xem là tương đối khó nhằn đối với phần lớn học viên do chúng ta thật sự không có quá nhiều kiến thức cũng như lượng từ vựng tương thích với chủ đề này. Nội dung bài viết này, IELTS Vietop sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan và bài viết mẫu để tham khảo. IELTS Writing task 1 Task 1: The bar chart and table show information about students from abroad studying in four English-speaking countries in 2004 and 2012. Baì mẫu IELTS Writing sample topic Studying abroad Sample The bar chart and table delineate data regarding international students pursuing education in four anglophone nations in the years 2004 and 2012. Regarding the bar chart, the quantity of all categories increased, with the United States taking the forefront . Nevertheless, the proportion of foreign students in America exclusively remained constant, whereas those for all other nations experienced an upward trajectory. As mentioned, the bar chart shows tha

Sau trạng từ là gì? Phân loại trạng từ và vị trí của trạng từ trong câu

Trong tiếng Anh, để câu nói có điểm nhấn và tăng sức biểu cảm hơn, ngoài việc sử dụng động từ , danh từ , tính từ thì trạng từ cũng là một thành phần đóng vai trò quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trạng từ là gì? Có mấy loại trạng từ? Sau trạng từ là gì ? Các bạn hãy cùng theo dõi nhé. Sau trạng từ là gì? Sau trạng từ là gì? Sau trạng từ sẽ là các động từ thường. Tuy nhiên, câu trả lời này chỉ áp dụng khi trong câu có 2 loại trạng từ chỉ cách thức và trạng từ tần suất . Sau trạng từ là gì? Ví dụ:  She carefully avoided his eyes. (Cô ấy cẩn thận tránh ánh mắt của anh ấy.) My father often cooks dinner. (Ba tôi thường nấu bữa tối.) Khái niệm trạng từ và chức năng chung của trạng từ Trạng từ (Adverb – Adv) là một thành phần trong câu, có nhiệm vụ bổ nghĩa cho tính từ, động từ, cả câu hoặc một trạng từ khác. Trạng từ được chia thành nhiều loại và đứng ở mọi vị trí trong câu, tùy thuộc vào chức năng và ngữ cảnh của câu. Ví dụ:  Today, it is very wet. (Hôm

Sau trạng từ là gì? Phân loại trạng từ và vị trí của trạng từ trong câu

Trong tiếng Anh, để câu nói có điểm nhấn và tăng sức biểu cảm hơn, ngoài việc sử dụng động từ , danh từ , tính từ thì trạng từ cũng là một thành phần đóng vai trò quan trọng. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trạng từ là gì? Có mấy loại trạng từ? Sau trạng từ là gì ? Các bạn hãy cùng theo dõi nhé. Sau trạng từ là gì? Sau trạng từ là gì? Sau trạng từ sẽ là các động từ thường. Tuy nhiên, câu trả lời này chỉ áp dụng khi trong câu có 2 loại trạng từ chỉ cách thức và trạng từ tần suất . Sau trạng từ là gì? Ví dụ:  She carefully avoided his eyes. (Cô ấy cẩn thận tránh ánh mắt của anh ấy.) My father often cooks dinner. (Ba tôi thường nấu bữa tối.) Khái niệm trạng từ và chức năng chung của trạng từ Trạng từ (Adverb – Adv) là một thành phần trong câu, có nhiệm vụ bổ nghĩa cho tính từ, động từ, cả câu hoặc một trạng từ khác. Trạng từ được chia thành nhiều loại và đứng ở mọi vị trí trong câu, tùy thuộc vào chức năng và ngữ cảnh của câu. Ví dụ:  Today, it is very wet. (Hôm

Tổng hợp phrasal verb with Break thông dụng nhất

Khi học tiếng Anh, phrasal verb là một phần không thể thiếu. Và trong số đó, break là một động từ phổ biến được sử dụng rộng rãi với nhiều cách diễn đạt khác nhau. Tuy nhiên, phrasal verb with Break cũng có thể gây khó khăn cho những người học tiếng Anh bởi vì nó có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, IELTS Vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu những phrasal verb thông dụng với từ break và cách sử dụng chúng trong câu để giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Tổng hợp phrasal verb with break thông dụng Phrasal verbs là sự kết hợp giữa động từ và giới từ hoặc trạng từ để tạo ra một nghĩa mới. Phrasal verb down có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Tổng hợp phrasal verb with Break thông dụng nhất Break down Định nghĩa : Hỏng, đổ vỡ, suy sụp Cách dùng : Break down thường được sử dụng để miêu tả việc hỏng hoặc đổ vỡ một đối tượng nào đó, hoặc miêu tả tình trạng của một người hoặc một tình huống khi họ trở nên suy sụp hoặc không thể tiế

Tổng hợp phrasal verb with Break thông dụng nhất

Khi học tiếng Anh, phrasal verb là một phần không thể thiếu. Và trong số đó, break là một động từ phổ biến được sử dụng rộng rãi với nhiều cách diễn đạt khác nhau. Tuy nhiên, phrasal verb with Break cũng có thể gây khó khăn cho những người học tiếng Anh bởi vì nó có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, IELTS Vietop sẽ giúp bạn tìm hiểu những phrasal verb thông dụng với từ break và cách sử dụng chúng trong câu để giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Tổng hợp phrasal verb with break thông dụng Phrasal verbs là sự kết hợp giữa động từ và giới từ hoặc trạng từ để tạo ra một nghĩa mới. Phrasal verb down có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Tổng hợp phrasal verb with Break thông dụng nhất Break down Định nghĩa : Hỏng, đổ vỡ, suy sụp Cách dùng : Break down thường được sử dụng để miêu tả việc hỏng hoặc đổ vỡ một đối tượng nào đó, hoặc miêu tả tình trạng của một người hoặc một tình huống khi họ trở nên suy sụp hoặc không thể tiế