Tổng quan về Vietop
IELTS Vietop tự hào là một địa chỉ đào tạo IELTS, Tiếng Anh học thuật uy tín, chất lượng và đáng tin cậy hàng đầu cho các bạn học viên tại thành phố Hồ Chí Minh. Bên cạnh việc giúp học viên đạt được ước mơ điểm số để chinh phục những chặng đường xa hơn, ưu tiên của chúng tôi là cung cấp cho các bạn một nền tảng Tiếng Anh thực sự bài bản, hệ thống và vững chắc để bạn có thể hoàn toàn có khả năng học tập, làm việc và nghiên cứu trong các lĩnh vực khác nhau.
Tìm kiếm Blog này
Tổng hợp 105 từ vựng theo chủ đề ghi điểm Speaking part 1
Trong suốt quá trình học và luyện thi IELTS, từ vựng được xem như chất kết dính giúp liên kết và phát triển đồng bộ các kỹ năng trong bài thi IELTS. Đặc biệt là với phần IELTS Speaking Part 1, tuy là một phần khá dễ nhưng nếu bạn không nắm được những từ vựng cần thiết, ban sẽ không thể ẵm trọn số điểm của phần này.
Chính vì lý do ấy, VIETOP đã nghiên cứu, chắt lọc và biên soạn những từ vựng chất lượng cho phần IELTS Speaking Part 1 trong bài viết dưới đây để giúp các bạn ôn luyện hiệu quả và dễ dàng hơn nhé.
Hometown
1
Residential area (n)
Khu dân cư
2
Cuisine (n)
Ẩm thực
3
Civilized (adj)
Văn minh
Work
4
Work flat out (v)
Làm việc chăm chỉ
5
Move up the career ladder (v)
Thăng tiến trong công việc
6
Nine-to-five job (n)
Việc làm giờ hành chính
Study
7
Extracurricular activity (n)
Hoạt động ngoại khóa
8
Curriculum (n)
Chương trình học
9
Academic result (n)
Kết quả học tập
10
Put theory into practice (v)
Áp dụng lí thuyết vào thực hành
Describe a person
11
Have a heart of gold (v)
Tốt bụng
12
Couch potato (n)
Người thích ở nhà, ngồi hoặc nằm xem TV hơn là hoạt động ngoài trời
13
Well-built (adj)
Vạm vỡ
14
Straight nose (n)
Mũi thẳng
15
Full lips (n)
Môi đầy
16
Thin lips (n)
Môi mỏng
17
Trustworthy (adj)
Đáng tin cậy
18
Reliable (adj)
Đáng tin cậy
19
Sensitive (adj)
Nhạy cảm
20
Organized (adj)
Ngăn nắp
21
Humorous (adj)
Vui tính
The Internet
22
Stay in touch with someone (v)
Giữ liên lạc với ai
23
Up-to-date (adj)
Mới nhất
24
Access (v)
Truy cập
Market
25
Wet market (n)
Chợ bán đồ tươi sống
26
Convenience store (n)
Cửa hàng tiện lợi
27
Bargain (v)
Trả giá
28
Promotion (n)
Chương trình khuyến mãi
Festival
29
Dress up (v)
Hóa trang, mặc đồ đẹp
30
Family reunion (n)
Buổi tụ họp gia đình
31
Ritual (n)
Nghi lễ
32
Slap-up meal (n)
Bữa ăn thịnh soạn
Food
33
Appetite (n)
Khẩu vị
34
Bland (adj)
Nhạt
35
Greasy (adj)
Nhiều dầu mỡ
36
Dietary (n)
Chế độ ăn uống
37
Specialty (n)
Đặc sản
38
Make someone’s mouth water (v)
Khiến ai đó them
39
Sip (v)
Nhâm nhi
Color
40
Vibrant (adj)
Rực rỡ
41
Pale (adj)
Nhạt
42
Feminine (adj)
Nữ tính
43
Masculine (adj)
Nam tính
Clothing
44
Mix and match (v)
Phối đồ
45
Have an eye for fashion (v)
Có mắt nhìn thời trang
46
Eye-catching (adj)
Bắt mắt
Season
47
Rainy season (n)
Mùa mưa
48
Dry season (n)
Mùa khô
49
Raincoat (n)
Áo mưa
50
Scorching (adj)
Nóng thiêu đốt
51
Moist (adj)
ẩm ướt
52
Slippery (adj)
Trơn trượt
53
Temperature (n)
Nhiệt độ
Picture
54
Capture a moment (v)
Bắt giữ một khoảnh khắc
55
Snap a photo = take a picture (v)
Chụp hình
56
Pose (v)
Tư thế chụp
57
Throw up peace signs (v)
Giơ 2 ngón tay
58
Smile cheerfully (v)
Cười tươi
Health and Sickness
59
Go down with a flu (v)
Không khỏe vì cảm cúm
60
Runny nose (n)
Chảy nước mũi
61
Sore throat (n)
Cơn đau họng
62
Recover (v)
Hồi phục
63
Prescription (n)
Đơn thuốc
64
Symptoms (n)
Triệu chứng
65
Feel under the weather (v)
Cảm thấy không khỏe
66
Keep fit (v)
Giữ dáng
67
Boost immune system (v)
Tăng cường hệ miễn dịch
Tea and coffee
68
Beverage (n)
Thức uống
69
Coffee addict (n)
Người nghiệm cà phê
70
Takeaway (n)
Đồ uống mang đi
71
Specialty (n)
Đặc sản
Perfume
72
Signature scent (n)
Mùi hương đặc trưng
73
Citrus scent (n)
Mùi của các loại cây họ cam
74
Floral scent (n)
Mùi hoa
75
Warm scent (n)
Mùi ấm
76
Fresh scent (n)
Mùi mát
77
Fragrance (n)
Mùi hương
Sky
78
Drift across (v)
Trôi qua
79
Overcast (adj)
Âm u sắp mưa
80
Take a quick look (v)
Nhìn nhanh vào
81
Changeable (adj)
Dễ thay đổi
82
Breathtaking (adj)
Rất đẹp
Name
83
Name after (v)
Đặt tên theo
84
Destiny (n)
Số mệnh
Smile
85
A genuine smile (n)
Nụ cười thật
86
Put a smile on someone’s face (v)
Khiến ai đó cười, vui vẻ
87
Crack a smile (v)
Nụ cười nhẹ
88
Fake smile/social smile (n)
Nụ cười không thật
89
Smile from ear to ear (v)
Cười rất vui vẻ
Make a list / plan
90
Forgetful (adj)
Hay quên
91
Jot down (v)
Ghi nhanh xuống
92
On a daily basis (adv)
Hàng ngày
93
Grocery shopping (n)
Mua đồ tạp hóa, đi chợ
TV program and movie
94
Reality show (n)
Show thực tế
95
Thrilling (adj)
Gây cấn
96
Binge watch (v)
Xem liên tục
97
Plot twist (n)
Phần gây ngạc nhiên của cốt truyện
Decoration
98
Complement (v)
Khiến thức gì đó đẹp hơn
99
Decorative item (n)
Đồ trang trí
100
Warm and cozy (adj)
Ấm cúng
Art
101
Work of art (n)
Tác phẩm nghệ thuật
102
Masterpiece (n)
Kiệt tác
103
Portrait (n)
Tranh, ảnh chân dung
Being in a hurry
104
Got stuck in the traffic jam (v)
Bị mắc kẹt trong đoạn kẹt xe
105
Do things in a rush (v)
Làm việc trong gấp gáp
Phần thi Part 1 được coi là phần thi dễ, nhưng sẽ trở nên khó nếu bạn không biết sử dụng từ vựng để ghi điểm trong mắt giám khảo. Chính vì thế, hãy học tập thật chăm chỉ và kết hợp với trọn bộ từ vựng cho IELTS Speaking Part 1 để đạt được số điểm cao nhất nhé.
Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...
Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011. The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...
Đây là tổng hợp đề thi thật IELTS Writing Quý 2/2022 và kèm bài giải cùng phân tích chi tiết, các bạn đã đăng kí và chuẩn bị thi trong quý 3/2022 cùng tham khảo và luyện tập thật kĩ nhé. Ngày 07/05/2022 Task 1: The maps show the village of Pebbleton 20 years ago and now. Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant. The two maps detail the town of Pebbleton 20 years in the past and the present day. Overall, Pebbleton has grown exponentially with the expansion of road infrastructure , as well as the building of additional dwellings and recreational amenities , changing the town into a more urbanised one. Initially, Pebbleton was an undeveloped peninsula connected to the mainland through Roadbridge, which was the only route to get to school on the opposite side of the river 20 years ago. A playing field ran horizontally along Old Ford Road in the central section, and a film studio filled the sout...
Nhận xét
Đăng nhận xét