Chuyển đến nội dung chính

Topic Barbecue – IELTS Speaking part 1

Topic Barbecue là một chủ khá thú vị trong IELTS Speaking part 1.

Tuy nhiên các bạn thường gặp khó khăn vì bí ý tưởng, cũng như vốn từ vựng.

Cùng tham khảo bài mẫu của VIETOP dưới đây về chủ đề này nhé!

Sample

1. Do people in your country like barbecue? 

Absolutely! However, our barbecue technique is different from the one used in the West and we also use rice as a staple food to go with the meat. We have a dish called “cơm tấm”. It is essentially marinated pork rib grilled over charcoal eaten with broken rice and fish sauce. 

  • technique (n): kỹ thuật
  • staple food: thực phẩm thiết yếu
  • marinated (adj): tẩm, ướp (thức ăn)
  • charcoal (n): than

2. What kind of food do you like to eat for barbecue? 

Besides grilled ribs, I also like barbecued vegetables, especially eggplant. After peeling off the charred skin of the grilled vegetable, you have to pour some fish sauce on top of it and enjoy it with rice. On special occasions, my friends and I also go to fancy Korean restaurants to have Korean barbecue. 

  • eggplant (n): cà tím
  • to peel (v): lột vỏ
  • charred (adj): cháy (do nướng)
  • to pour (v): tưới lên

3. Would you like to have a barbecue with your family or your friends?

Yes definitely, making barbecue or hotpot is a way to bond with your family and your friends. These foods aren’t too expensive so everyone can chip in a little bit. There are many steps in preparing barbecue so each person can contribute to the cooking process. 

  • to bond: làm gắn kết (tình cảm), xây dựng tình cảm
  • to chip in (expression): hùn tiền
  • to contribute (v) + to: đóng góp vào việc gì đó

4. Did you have barbecue when you were a child?

Yes, I did because my aunty was an avid cook. For many birthday parties and anniversaries in my family, she was in charge of grilling the pork ribs for “cơm tấm”. I used to sit by her side and from time to time she would give me a piece of meat for a “taste test”!

  • avid (adj): có đam mê
  • be charge of something: có nhiệm vụ
  • from time to time: thỉnh thoảng

Audio

Tham khảo file nghe tại kênh Youtube

Xem thêm:

Hy vọng bài mẫu trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Nếu có bất kì thắc mắc gì, bạn có thể lại bình luận phía dưới nhé!



source https://www.ieltsvietop.vn/tu-hoc-ielts/topic-barbecue-ielts-speaking-part-1/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking part 1, 2, 3

Talk about generation gap là dạng đề bài không quá dễ dàng đối với các bạn đang ôn luyện thi IELTS . Để có thể làm tốt chủ đề này, thí sinh cần nắm chắc từ vựng và cấu trúc về chủ đề Generation Gap (Chênh lệch thế hệ). Hôm nay, IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3. 1. Từ vựng Talk about generation gap Generation gap /ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp/ (n): Khác biệt thế hệ Ageism / ˈeɪˈʤɪɪzᵊm/ (n): Phân biệt đối xử dựa trên độ tuổi Technology divide / tɛkˈnɑləʤi dɪˈvaɪd/ (n): Sự khác biệt về sử dụng công nghệ Cultural shift /ˈkʌlʧərəl ʃɪft/ (n): Sự thay đổi văn hóa Traditional values /trəˈdɪʃənəl ˈvæljuz/ (n): Giá trị truyền thống Intergenerational conflict /ˌɪntərˈʤɛnəˈreɪʃənəl ˈkɑnflɪkt/ (n): Xung đột đa thế hệ Communication breakdown /kəmˌjunəˈkeɪʃən ˈbreɪkˌdaʊn/ (n): Mất liên lạc trong giao tiếp Respect for elders /rɪˈspɛkt fɔr ˈɛldərz/ (n): Sự tôn trọng người lớn tuổi Lifestyle differences /ˈlaɪfˌstaɪl ˈdɪfərənsɪz/ (n)...

Cùng chia sẻ bí quyết đạt 990 điểm Toeic

Đọc sách, tham quan phim, nhớ về điều mình thích... chính là bí kíp đạt 990/990 điểm TOEIC ngay dưới lần thi trước tiên của Nguyễn Sơn Nam (ĐH Kinh Tế).Nào chúng ta cùng tham quan cậu Sinh Viên này ôn luyện như thế nào để đạt được điểm số đắt như vậy nhé. Trong buổi hội thảo TOEIC dưới tầm tay diễn ra vào cuối tuần qua ở ĐH Kinh Tế TP.HCM, Sơn Nam đã mách nhỏ một số kinh nghiệm của mình. Bí kíp lớn nhất mà Sơn Nam share chính là học tiếng Anh một cách nhẹ nhàng. Học bằng cách tham quan phim và đọc thật nhiều. Nguyễn Sơn Nam- 990/990 TOEIC (Trung tâm IIG TP Hồ Chí Minh) Theo Nam, ban đầu những bạn hãy tham quan một số bộ phim đơn giản nhưng đầy giải trí của Disney. Sau đó là những kênh khoa học Discovery, National Geographic. Nam cũng chia sẻ bí quyết rằng, sách tiếng Anh rất nhiều và rất dễ dàng dưới việc học tập. Nam...