Chuyển đến nội dung chính

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

Có thể nói rằng, chủ đề Qualifications & Experience là một trong những chủ đề hay ra và nên ghi nhớ nhất. Đó là vì các từ vựng thuộc chủ đề này có thể áp dụng vào các bài IELTS Speaking và IELTS Writing thuộc chủ đề Education, Work, Business,…

Dưới đây là danh sách các từ vựng mà VIETOP gợi ý, cùng theo dõi nhé!

Từ vựng chủ đề Qualifications And Experience

  Từ vựng Nghĩa Ví dụ
1 Certificate Chứng chỉ IELTS certificate is a requirement to graduate from my university.
2 Degree Bằng cấp đại học, cao đẳng It is believed that a person should have a university degree to get a well-paid job.
3 Academic achievement Thành tích học tập Having high academic achievement is crucial for students to get into university in Vietnam.
4 Temporary work Công việc tạm thời Students nowadays tend to find a temporary work in their summer holiday to gain experience.
5 Nine-to-five job Công việc làm giờ hành chính Many people believe that having a nine-to-five job is boring.
6 (to be) a good team player Là một người làm việc nhóm tốt Being a good team player is an important quality for candidates to increase their chance of being recruited.
7 Voluntary work Việc làm tình nguyện Students who want to study abroad should have experience doing voluntary work.
8 Formal education Giáo dục chính quy Formal education is the most popular educational method in Vietnam.
9 Compulsory Bắt buộc It is not compulsory for students to start university immediately after graduating from high school.
10 Primary school Trường cấp 1 Many children in Vietnam do not have the opportunity to start primary school at the right time.
11 Private school Trường tư thục The number of students studying in private schools is increasing.
12 Extracurricular activities Hoạt động ngoại khóa Participating in extracurricular activities is a way for students to be more confident and make more friends.
13 Curriculum Chương trình học The curriculum may be redesigned to fit with the demand of studying online.
14 Hands-on experience Kinh nghiệm thực tiễn Internship can be a subject in university for students to gain hands-on experience before graduating.
15 Educational institution Tổ chức giáo dục The number of educational institution is increasing due to the high demand in this field in this era.
16 Distance learning Việc học từ xa People are unable to travel abroad for studying because of COVID-19. Therefore, distance learning is becoming more popular.
17 Have a reputation for Có danh tiếng trong việc gì đó My university have a reputation for being at the top in educating students majoring in the Marketing field.
18 Probation Thời gian thử việc During probation, employees are challenged to show their abilities.
19 Face-to-face class Lớp học truyền thống (giáo viên và học sinh trong một lớp) The number of face-to-face classes were restricted due to the outbreak of COVID-19 at the beginning of 2020.
20 Higher education Cao học I admire people who decide to pursue higher education, since they must be extremely intelligent and diligent.
21 Intensive course Lớp học You must pay full attention to this Japanese intensive course, as it is going to be immensely hard.
22 Bachelor’s Degree Bằng cử nhân A Bachelor’s Degree is required by most recruiters nowadays.
23 Master’s Degree Bằng thạc sĩ After my sister got a Master’s Degree, she was able to get into the company of her dream.
24 Pass with flying colors Vượt qua kì thi hay kiểm tra với kết quả cao My parents are proud of my younger sister, because she always passes every test with flying colors.
25 Pursue studying Tiếp tục học đến bậc học tiếp theo She made a decision to pursue studying because she wants to become a lecturer in university.
26 Take a year out/take a gap year Dành một năm nghỉ giữa khi tốt nghiệp trung học phổ thông và đại học Taking a year out offers distinct benefits, such as gaining hands-on experience before starting university.

Hy vọng những chia sẻ trên sẽ góp phần nâng cao vốn từ vựng của bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Chúc các bạn thi thật tốt!

IELTS VIETOP



source https://www.ieltsvietop.vn/tu-hoc-ielts/tu-vung-chu-de-qualifications-and-experience/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

[ACE THE TEST] GIẢI ĐỀ WRITING NGÀY 09/07/2022

Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011.  The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...

TỔNG HỢP BÀI MẪU IELTS WRITING QUÝ 2/2022 

Đây là tổng hợp đề thi thật IELTS Writing Quý 2/2022 và kèm bài giải cùng phân tích chi tiết, các bạn đã đăng kí và chuẩn bị thi trong quý 3/2022 cùng tham khảo và luyện tập thật kĩ nhé. Ngày 07/05/2022 Task 1: The maps show the village of Pebbleton 20 years ago and now.  Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.  The two maps detail the town of Pebbleton 20 years in the past and the present day. Overall, Pebbleton has grown exponentially with the expansion of road infrastructure , as well as the building of additional dwellings and recreational amenities , changing the town into a more urbanised one. Initially, Pebbleton was an undeveloped peninsula connected to the mainland through Roadbridge, which was the only route to get to school on the opposite side of the river 20 years ago. A playing field ran horizontally along Old Ford Road in the central section, and a film studio filled the sout...