Chuyển đến nội dung chính

Topic: ” Work” – IELTS Speaking Part 1

Topic: ” Work” là một chủ đề khả quen thuộc với các sĩ tử trong bài thi IELTS Speaking Part 1. Và đó cũng là nội dung bài viết hôm nay IELTS Vietop muốn gửi đến bạn. Tham khảo bên dưới nhé.

Sample

Do you miss being a student?  

Only sometimes . I miss being a carefree individual because I didn’t have to worry about the bills, the taxes, you know, adult problems. Despite those problems, I have more freedom now. I’m able to make money to be financially independent and even support my parents. This is what I prefer.

  • carefree (adj): vô tư
  • financially independent (adv + adj): tự chủ về tài chính

Do you like your job?  

Absolutely, my job as a language teacher allows me to meet people from all walks of life. There are the young and talented school students and there are also people who are older and more mature than I am who seek to improve themselves and better their lives. I have to admit that I admire them.

  • From all walks of life: đến từ mọi ngóc ngách của cuộc sống
  • Mature (adj): chín chắn
  • To better (v): cải thiện, nâng cao

Why did you choose to do that type of work?  

To be honest this job comes with a lot of perks. I get to befriend new people and socialize with my students. You know, teaching and learning is an intensely social experience. I’m an outgoing person, so this job suits me perfectly.

  • Befriend (v): kết bạn

What technology do you use at work?

Laptop, cell phone, projectors, tablets… you name it. Gone are the days of only using black board and white chalk. I can upload my announcements to my online classrooms. And it’s way easier now to manage a class than it used to be thanks to digitalisation.

  • Digitalisation (n): sự số hóa

Bạn có thể xem thêm: Chủ đề Job/Work – IELTS Speaking

Audio

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu thêm được bài mẫu về chủ đề “Work” trong IELTS Speaking Part 1. Hy vọng những gì IELTS Vietop chia sẻ trên sẽ giúp ích được bạn trong quá trình luyện thi IELTS. Nếu bạn có thắc mắc về bài viết hãy để lại bình luận bên dưới để được giải đáp nhé!



source https://www.ieltsvietop.vn/tu-hoc-ielts/speaking/topic-work-ielts-speaking-part-1/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking part 1, 2, 3

Talk about generation gap là dạng đề bài không quá dễ dàng đối với các bạn đang ôn luyện thi IELTS . Để có thể làm tốt chủ đề này, thí sinh cần nắm chắc từ vựng và cấu trúc về chủ đề Generation Gap (Chênh lệch thế hệ). Hôm nay, IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3. 1. Từ vựng Talk about generation gap Generation gap /ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp/ (n): Khác biệt thế hệ Ageism / ˈeɪˈʤɪɪzᵊm/ (n): Phân biệt đối xử dựa trên độ tuổi Technology divide / tɛkˈnɑləʤi dɪˈvaɪd/ (n): Sự khác biệt về sử dụng công nghệ Cultural shift /ˈkʌlʧərəl ʃɪft/ (n): Sự thay đổi văn hóa Traditional values /trəˈdɪʃənəl ˈvæljuz/ (n): Giá trị truyền thống Intergenerational conflict /ˌɪntərˈʤɛnəˈreɪʃənəl ˈkɑnflɪkt/ (n): Xung đột đa thế hệ Communication breakdown /kəmˌjunəˈkeɪʃən ˈbreɪkˌdaʊn/ (n): Mất liên lạc trong giao tiếp Respect for elders /rɪˈspɛkt fɔr ˈɛldərz/ (n): Sự tôn trọng người lớn tuổi Lifestyle differences /ˈlaɪfˌstaɪl ˈdɪfərənsɪz/ (n)...

Cùng chia sẻ bí quyết đạt 990 điểm Toeic

Đọc sách, tham quan phim, nhớ về điều mình thích... chính là bí kíp đạt 990/990 điểm TOEIC ngay dưới lần thi trước tiên của Nguyễn Sơn Nam (ĐH Kinh Tế).Nào chúng ta cùng tham quan cậu Sinh Viên này ôn luyện như thế nào để đạt được điểm số đắt như vậy nhé. Trong buổi hội thảo TOEIC dưới tầm tay diễn ra vào cuối tuần qua ở ĐH Kinh Tế TP.HCM, Sơn Nam đã mách nhỏ một số kinh nghiệm của mình. Bí kíp lớn nhất mà Sơn Nam share chính là học tiếng Anh một cách nhẹ nhàng. Học bằng cách tham quan phim và đọc thật nhiều. Nguyễn Sơn Nam- 990/990 TOEIC (Trung tâm IIG TP Hồ Chí Minh) Theo Nam, ban đầu những bạn hãy tham quan một số bộ phim đơn giản nhưng đầy giải trí của Disney. Sau đó là những kênh khoa học Discovery, National Geographic. Nam cũng chia sẻ bí quyết rằng, sách tiếng Anh rất nhiều và rất dễ dàng dưới việc học tập. Nam...