Chuyển đến nội dung chính

Từ vựng chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh đầy đủ

Trong bài viết này, IELTS Vietop giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh từ những nguyên liệu, gia vị đến những món ăn hằng ngày hay món ăn trong các bữa tiệc. Mời các bạn cùng chúng mình tham khảo qua nhé!

Từ vựng về nguyên liệu nấu ăn

Một số loại thịt

Một số loại thịt
Tên IPA Ý nghĩa
bacon  ˈbeɪkən  thịt xông khói
beef biːf thịt bò
beef brisket biːf ˈbrɪskɪt gầu bò
beef chuck biːf ʧʌk nạc vai
beef plate biːf pleɪt ba chỉ bò
beefsteak ˈbiːfˈsteɪk bít tết bò
breast fillet brɛst ˈfɪlɪt thăn ngực
chicken ˈʧɪkɪn thịt gà
chicken breast ˈʧɪkɪn brɛst ức gà
chicken drumstick ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk tỏi gà
chicken gizzard ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd diều, mề gà
chicken leg ˈʧɪkɪn lɛg chân gà
chicken liver ˈʧɪkɪn ˈlɪvə gan gà
chicken tail  ˈʧɪkɪn teɪl  phao câu
chicken wing ˈʧɪkɪn wɪŋ cánh gà
chicken wing tip ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp đầu cánh
Chinese sausage ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ lạp xưởng
chop ʧɒp thịt sườn
cutlet  ˈkʌtlɪt  thịt cốt lết
fat fæt thịt mỡ
goat  gəʊt  thịt dê
ham hæm giăm bông
heart hɑːt tim
inner fillet ˈɪnə ˈfɪlɪt thăn trong
kidney ˈkɪdni cật
lamb læm thịt cừu
lamb chop læm ʧɒp sườn cừu
lard  lɑːd  mỡ heo
lean meat liːn miːt thịt nạc
liver ˈlɪvə gan
meat miːt thịt
meat ball  miːt bɔːl  thịt viên
minced pork mɪnst pɔːk thịt heo băm nhỏ
mutton ˈmʌtn thịt cừu già
pig’s skin pɪgz skɪn da heo
pig’s tripe  pɪgz traɪp  bao tử heo
pork pɔːk thịt heo
pork cartilage pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ sụn heo
pork shank  pɔːk ʃæŋk  thịt chân giò
pork side pɔːk saɪd thịt ba rọi
quail kweɪl chim cút
ribs  rɪbz  sườn
roast  rəʊst  thịt quay
sausage ˈsɒsɪʤ xúc xích
spare ribs speə rɪbz sườn non
thigh θaɪ mạng sườn
tongue tʌŋ lưỡi
veal viːl thịt bê
venison ˈvɛnzn thịt nai
wild boar waɪld bɔː thịt heo rừng

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

Một số loại hải sản

Một số loại hải sản
Tên IPA Ý nghĩa
cod kɒd cá tuyết
crab kræb cua
fish fɪʃ
haddock ˈhædək cá tuyết chấm đen
herring ˈhɛrɪŋ cá trích
lobster ˈlɒbstə tôm
mackerel ˈmækrəl cá thu
mussels ˈmʌslz con trai
octopus ˈɒktəpəs bạch tuộc
oysters ˈɔɪstəz hàu
salmon ˈsæmən cá hồi
salmon ˈsæmən cá hồi
sardine sɑːˈdiːn cá mòi
shrimps ʃrɪmps tôm
snail sneɪl ốc sên
squid skwɪd mực ống
trout traʊt cá hồi
tuna ˈtuːnə cá ngừ

Xem ngay: Từ vựng tiếng Anh về hải sản

Một số rau củ quả

Một số rau củ quả
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Amaranth  ˈæmərænθ  Rau dền
Asparagus  əsˈpærəgəs  Măng tây
Bamboo shoot  bæmˈbuː ʃuːt  Măng
Basil  ˈbæzl  Rau húng quế
Bean sprouts  biːn spraʊts  Giá đỗ
Beans biːnz Đậu
Bitter gourd  ˈbɪtə gʊəd  Mướp đắng/ khổ qua
Bok choy  Bok choy  Rau cải thìa
Broccoli  ˈbrɒkəli  Súp lơ xanh
Cabbage  ˈkæbɪʤ  Rau bắp cải
Celery  ˈsɛləri  Rau cần tây
Pennywort ˈpenēwərt Rau má 
Chayote  tʃeɪˈəʊ.ti Quả su su
Chinese cabbage  ˌʧaɪˈniːz ˈkæbɪʤ  Rau cải thảo
Chives  ʧaɪvz  Rau hẹ
Coriander  ˌkɒrɪˈændə  Cây rau mùi
Corn  kɔːn  Bắp ngô
Cress  krɛs  Rau mầm
Cucumber  ˈkjuːkʌmbə  Quả dưa chuột
Egg plant ɛg plɑːnt Cà tím
Escarole  ˈe-skə-ˌrōl Rau diếp mạ
Fennel  ˈfɛnl  Rau thì là
Gourd  gʊəd  Quả bầu
Green peas griːn piːz Đậu xanh
Kale  keɪl  Cải xoăn
Katuk  Katuk  Rau ngót
Lettuce  ˈlɛtɪs  Rau xà lách
Loofah  ˈluːfɑː  Quả mướp
Mushroom  ˈmʌʃrʊm  Nấm
Olive  ˈɒlɪv  Quả ô – liu
Pak choy  Pak choy  Rau cải thìa
Parsley  ˈpɑːsli  Rau mùi tây/ rau ngò tây
Parsnip  ˈpɑːsnɪp  Củ cải
Peppers ˈpɛpəz Ớt
Pumpkin ˈpʌmpkɪn Bí ngô
Purslane  ˈpɜːslɪn  Rau sam
Radish  ˈrædɪʃ  Cải củ
Sargasso  sɑːˈgæsəʊ  Rau mơ
Seaweed  ˈsiːwiːd  Rong biển
Spinach  ˈspɪnɪʤ  Rau chân vịt
Squashes  ˈskwɒʃɪz  Quả bí
String beans strɪŋ biːnz Đậu chuỗi
Sweet potato bud  swiːt pəˈteɪtəʊ bʌd  Rau lang
Tomato təˈmɑːtəʊ Cà chua
Tomato təˈmɑːtəʊ Cà chua
Turnip  ˈtɜːnɪp  Củ cải
Water morning glory  ˈwɔːtə ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri  Rau muống
Watercress  ˈwɔːtəkrɛs  Rau cải xoong
Zucchini  zʊˈkiːni  Bí ngòi

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

Một số loại gia vị, nước chấm và nguyên liệu khác

Một số loại gia vị, nước chấm và nguyên liệu khác
Từ vựng IPA Ý nghĩa
(Cooking) oil (ˈkʊkɪŋ) ɔɪl Dầu ăn
Baking powder ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə Bột nở
Basil ˈbæzl Húng quế
Black pepper  blæk ˈpɛpə  Tiêu đen
Bread flour brɛd ˈflaʊə Bột bánh mì
Cayenne  keɪˈɛn  Ớt bột nguyên chất
Chilli oil  ˈʧɪli ɔɪl  Dầu ớt
Chilli paste  ˈʧɪli peɪst  Ớt sa tế
Chilli powder  ˈʧɪli ˈpaʊdə  Ớt bột
Chilli sauce  ˈʧɪli sɔːs  Tương ớt
Cinnamon ˈsɪnəmən Quế
Cloves kləʊvz Đinh hương
Coarse salt  kɔːs sɒlt  Muối hột
Coconut milk / coconut cream  ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm  Nước cốt dừa
Cooking oil  ˈkʊkɪŋ ɔɪl  Dầu ăn
Cornflour flour ˈkɔːnflaʊə ˈflaʊə Bột bắp
Curry ˈkʌri Cà ri
Egg ɛg Trứng
Egg white ɛg waɪt Lòng trắng trứng
Egg yolks ɛg jəʊks Lòng đỏ trứng
Fish sauce fɪʃ sɔːs Nước mắm
Fresh milk frɛʃ mɪlk Sữa tươi
Garlic ˈgɑːlɪk Tỏi
Glutinous flour ˈgluːtɪnəs ˈflaʊə Bột nếp
Herbs hɜːbz Các loại thảo mộc
Ketchup ˈkɛʧəp Sốt cà chua
Mayonnaise ˌmeɪəˈneɪz Sốt mayonaise
Mint mɪnt Cây bạc hà
Msg (monosodium glutamate)  ɛm-ɛs-ʤiː Bột ngọt
Mustard ˈmʌstəd Mù tạc
Nutmeg ˈnʌtmɛg Nhục đậu khấu
Olive oil ˈɒlɪv ɔɪl Dầu ô liu
Parsley ˈpɑːsli Mùi tây
Pepper ˈpɛpə Hạt tiêu
Pickled onions ˈpɪkld ˈʌnjənz Hành
Plain flour/ all-purpose flour pleɪn ˈflaʊə/ ˈɔːlˈpɜːpəs ˈflaʊə Bột mì
Puff pastry pʌf ˈpeɪstri Bột ngàn lá
Rice flour raɪs ˈflaʊə Bột gạo
Rosemary ˈrəʊzməri Cây mê điệt
Salad dressing  ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ  Dầu giấm
Salt sɒlt Muối
Sauce sɔːs Nước xốt
Sauce of macerated fish or shrimp sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp Mắm
Seasoning ˈsiːznɪŋ Đồ gia vị
Shrimp pasty ʃrɪmp ˈpæsti Mắm tôm
Soy sauce sɔɪ sɔːs Nước tương
Soya cheese ˈsɔɪə ʧiːz Chao
Spices ˈspaɪsɪz Gia vị
Sugar ˈʃʊgə Đường
Sunflower oil ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl Dầu hướng dương
Tapioca flour ˌtæpɪˈəʊkə ˈflaʊə Bột năng
Topping cream ˈtɒpɪŋ kriːm Kem trang trí
Vinegar  ˈvɪnɪgə Giấm
Whipping cream ˈwɪpɪŋ kriːm Kem tươi
Yeast jiːst Men nở

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Từ vựng về cách chế biến thức ăn

Từ vựng về sơ chế thức ăn

Từ vựng về sơ chế thức ăn
Hành động IPA Ý nghĩa
Add  æd  thêm vào
Break  breɪk  bẻ nguyên liệu vỡ ra
Chop ʧɒp cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ
Combine  ˈkɒmbaɪn  kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu
Crush  krʌʃ  giã, băm nhỏ
Defrost  diːˈfrɒst  rã đông
Dice  daɪs  cắt hạt lựu
Grate  greɪt  xát, bào, mài
Knead  niːd  nhồi, nhào (bột)
Marinate  ˈmærɪˌneɪt  ướp
Mash  mæʃ  nghiền
Measure  ˈmɛʒə  đong, đo nguyên liệu
Melt  mɛlt  tan chảy
Mince  mɪns  băm, xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
Mix  mɪks  trộn, pha, hoà lẫn
Peel  piːl  lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ
Preheat  priːˈhiːt  đun nóng trước
Slice  slaɪs  cắt thành lát
Soak  səʊk  ngâm
Spread  sprɛd  phủ, phết
Squeeze  skwiːz  vắt
Strain  streɪn  lược
Stuff  stʌf  nhồi
Wash  wɒʃ  rửa
Whisk / beat egg wɪsk / biːt ɛg đánh trứng

Từ vựng về nấu nướng

Hành động IPA Ý nghĩa
Air-fry  eə-fraɪ  chiên, rán (không dùng dầu mỡ)
Bake  beɪk  bỏ lò, đút lò, nướng
Barbecue ˈbɑːbɪkjuː nướng bằng vỉ
Boil  bɔɪl  đun sôi, luộc
Carve kɑːv cắt lát thịt
Fry  fraɪ  chiên, rán (dùng dầu mỡ)
Grate  greɪt  bào nguyên liệu (phô mai, đá)
Grease  griːs  dùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùng
Grill grɪl dùng vỉ nướng (= barbecue)
Knead  niːd  ấn nén để trải ra, nhào (bột)
Measure  ˈmɛʒə  cân đo lượng nguyên liệu
Melt  mɛlt  làm chảy, làm tan
Microwave  ˈmaɪkrəʊweɪv  dùng lò vi sóng
Mix  mɪks  trộn lẫn nguyên liệu với nhau
Peel  piːl  lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ)
Pour  pɔː  đổ, rót, chan
Put  pʊt  đặt, để vào đâu đó
Roast  rəʊst  quay (thịt)
Sauté sɔ.te xào qua, áp chảo
Slice  slaɪs  cắt lát
Steam  stiːm  hấp cách thủy, hơi nước
Stir fry  stɜː fraɪ  xào, đảo qua
To do the washing up tuː duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp rửa bát
To set the table/to lay the table   tuː sɛt ðə ˈteɪbl/tuː leɪ ðə ˈteɪbl  chuẩn bị bàn ăn

Từ vựng mùi vị và tình trạng thức ăn

Từ vựng về một số mùi vị thức ăn

Từ vựng về một số mùi vị thức ăn
Tên IPA Ý nghĩa
Acerbity   əˈsɜːbɪti  vị chua
Acrid   ˈækrɪd  chát
Aromatic   ˌærəʊˈmætɪk  thơm ngon
Bitter  ˈbɪtə  đắng
Bittersweet   ˈbɪtəswiːt  vừa đắng vừa ngọt
Bland  blænd  nhạt nhẽo
Cheesy  ˈʧiːzi  béo vị phô mai
Delicious  dɪˈlɪʃəs  thơm tho, ngon miệng
Garlicky  ˈgɑːlɪki  có vị tỏi
Harsh  hɑːʃ  vị chát của trà
Highly-seasoned  ˈhaɪli-ˈsiːznd  đậm vị
Honeyed sugary  ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri  ngọt vị mật ong
Horrible  ˈhɒrəbl  khó chịu (mùi)
Hot  hɒt  nóng, cay nồng
Insipid  ɪnˈsɪpɪd  nhạt
Luscious  ˈlʌʃəs  ngon ngọt
Mild  maɪld  mùi nhẹ
Mild sweet  maɪld swiːt  ngọt thanh
Poor  pʊə  chất lượng kém
Salty  ˈsɔːlti  có muối, mặn
Sickly ˈsɪkli mùi tanh
Smoky  ˈsməʊki  vị xông khói
Sour ˈsaʊə chua / ôi thiu
Spicy  ˈspaɪsi  cay
Stinging  ˈstɪŋɪŋ  chua cay
Sugary  ˈʃʊgəri  nhiều đường, ngọt
Sweet  swiːt  ngọt
Sweet-and-sour  swiːt-ænd-ˈsaʊə  chua ngọt
Tangy  ˈtæŋi  hương vị hỗn độn
Tasty ˈteɪsti đầy hương vị, ngon
Terrible ˈtɛrəbl vị kinh khủng
Unseasoned  ʌnˈsiːznd  chưa thêm gia vị

Một số từ vựng về tình trạng thức ăn

Một số từ vựng về tình trạng thức ăn
Tên IPA Ý nghĩa
Cool  kuːl  nguội
Dry  draɪ  khô
Fresh  frɛʃ  tươi, mới, sống (nói về rau, củ)
Juicy  ˈʤuːsi  có nhiều nước
Mouldy  ˈməʊldi  bị mốc, lên meo
Off  ɒf  ôi, ương
Over-done/over-cooked ˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊkt nấu quá chín
Ripe  raɪp  chín
Rotten  ˈrɒtn  thối, rữa, hỏng
Stale  steɪl  ôi, thiu, cũ, hỏng
Tainted  ˈteɪntɪd  có mùi hôi
Tender  ˈtɛndə  mềm, không dai
Tough  tʌf  dai, khó nhai, khó cắt
Under-done  ˈʌndə-dʌn  chưa thật chín, tái
Unripe  ʌnˈraɪp  chưa chín

Từ vựng về dụng cụ bảo quản thức ăn

Từ vựng về dụng cụ bảo quản thức ăn
Tên IPA Ý nghĩa
food storage boxes fuːd ˈstɔːrɪʤ ˈbɒksɪz hộp bảo quản thực phẩm
glass container (microwave safe) glɑːs kənˈteɪnə (ˈmaɪkrəʊweɪv seɪf) hộp thủy tinh (an toàn cho lò vi sóng)
food zip bags fuːd zɪp bægz túi zip thực phẩm
food wrap fuːd ræp gói thực phẩm
silver paper ˈsɪlvə ˈpeɪpə giấy bạc
non-stick stencils nɒn-stɪk ˈstɛnslz giấy nến chống dính
marker pen ˈmɑːkə pɛn bút đánh dấu
tape teɪp băng dính

Một số công thức nấu ăn dùng từ vựng chủ đề nấu ăn

Dưới đây là một số công thức nấu ăn trong tiếng Anh do Luyện thi IELTS Vietop sưu tầm từ trang web purewow – một trang web dành cho gia đình có khá nhiều công thức nấu ăn phương Tây. Mời các bạn tham khảo qua và các bạn cũng có thể dựa trên những nội dung dưới đây để tạo nên công thức nấu ăn của riêng mình đấy!

Lemony Broccolini Pasta

Lemony Broccolini Pasta

Ingredients:

  • 1 pound pasta
  • 2 tablespoons extra-virgin olive oil
  • 1 tablespoon unsalted butter
  • 1 pound broccolini, roughly chopped
  • 2 garlic cloves, thinly sliced
  • Zest and juice of 1 lemon
  • ½ cup heavy cream
  • ⅓ cup grated Parmesan cheese
  • Kosher salt and freshly ground black pepper 
  • ½ cup pine nuts
  • 3 tablespoons chopped fresh basil

How to cook:

1. Bring a large pot of salted water to a boil. Add the pasta and cook according to the instructions on the package until al dente.

2. Meanwhile, heat the olive oil and butter in a large skillet over medium heat. Add the broccolini and sauté until tender, about 5 minutes. Add the garlic, lemon zest and lemon juice; sauté until fragrant, about 1 minute.

3. Stir in the heavy cream and bring to a simmer over medium heat. Add the Parmesan cheese.

4. Drain the pasta and then combine it with the sauce, tossing well to coat. Season with salt and pepper. Garnish with pine nuts and basil.

One-Pan Roasted Chicken with Carrots

One-Pan Roasted Chicken with Carrots

Ingredients:

  • 4 chicken thighs
  • 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
  • 1 large onion, peeled and cut into eighths
  • 1 head of garlic
  • 4 tablespoons olive oil
  • 1 tablespoon chopped fresh rosemary
  • Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste
  • 4 chicken thighs
  • 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
  • 1 large onion, peeled and cut into eighths
  • 1 head of garlic
  • 4 tablespoons olive oil
  • 1 tablespoon chopped fresh rosemary
  • Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste

How to cook:

1. Preheat the oven to 425°F.

2. Arrange the carrots and onion in a single layer on a greased baking sheet.

3. Slice the top of a head of garlic; discard the top and place it on the tray.

4. Drizzle 2 tablespoons of olive oil over the vegetables; season with the rosemary, and salt and pepper.

5. Top with the chicken thighs. Rub each thigh with 1 teaspoon olive oil; season with salt and pepper.

6. Roast in the oven until the chicken skin is golden and the carrots are tender, 15 to 20 minutes.

7. To serve, divide the vegetables and chicken thighs among four plates.

Chicken Teriyaki

Chicken Teriyaki

Ingredients:

  • 4 boneless, skinless chicken breasts
  • 1 onion
  • 3 cloves garlic
  • 1 tablespoon fresh ginger
  • ½ cup soy sauce
  • ⅓ cup honey
  • ⅓ cup rice vinegar
  • ¼ cup scallions, sliced
  • 3 tablespoons sesame seeds
  • 2 cups of steamed white rice

How to cook:

1. Place the chicken breasts into your slow cooker.

2. Top the chicken with the onion, garlic and ginger.

3. Add the soy sauce, honey and rice vinegar to the slow cooker; season with salt and pepper.

4. Cook on low for 6 hours. Shred the chicken with two forks.

5. Garnish the cooked chicken with sliced scallions and sesame seeds. Serve with steamed rice.

Một số mẫu câu dùng từ vựng chủ đề nấu ăn

Một số mẫu câu dùng từ vựng chủ đề nấu ăn
Mẫu câu Ý nghĩa
Sit down and eat. Hãy ngồi xuống và ăn.
Help me set the table. Giúp tôi chuẩn bị bàn ăn với.
Please close the refrigerator. Hãy đóng tủ lạnh.
Don’t hold the refrigerator door open. Đừng để cửa tủ lạnh mở.
It’s your turn to do the dishes. Đến lượt bạn rửa bát đấy.
I’ll wash the dishes and you can dry them. Tôi sẽ rửa bát và bạn có thể lau khô chúng.
Is supper ready yet? Bữa tối đã sẵn sàng chưa?
When will dinner be ready? Khi nào bữa tối sẽ sẵn sàng?
Will you please load the dishwasher? Bạn bỏ bát đĩa vào máy rửa bát nhé?
Put the dirty dishes in the sink. Đặt bát đĩa bẩn vào bồn rửa.
We need an extra chair. Chúng tôi cần thêm một chiếc ghế.
Don’t eat so fast. Đừng ăn nhanh như vậy.
Don’t talk with your mouth full. Đừng nói chuyện với miệng của bạn.
We’re having soup and sandwiches for lunch. Chúng tôi đang ăn súp và bánh mì cho bữa trưa.
The turkey is in the oven. Gà tây đang ở trong lò.
I’ll warm up the food in the microwave. Tôi sẽ hâm nóng món ăn trong lò vi sóng.
Please put the silverware on the table. Hãy đặt dao nĩa lên bàn.
Do the spoons and the knife go on the right side of the plate? Cái thìa và con dao có nằm bên phải đĩa không?
The forks go on the other side. Những cái nĩa nằm ở phía bên kia.
Use less dish detergent when you wash dishes. Dùng ít nước rửa chén khi rửa thôi nhé.
The broom and  mop are in the closet. Chổi và cây lau nhà ở trong tủ.
The pan is hanging on a hook. Chảo treo trên một cái móc.
I need the mixer to blend the cake ingredients. Tôi cần máy trộn để trộn các nguyên liệu làm bánh.
I have to put the groceries away. Tôi phải cất những món đồ đi.
What are we having for dinner? Chúng ta ăn gì cho bữa tối?
We’re having spaghetti and meatballs for dinner. Chúng tôi đang ăn mì Ý và thịt viên cho bữa tối.
Would you like a tossed salad with spaghetti? Bạn có muốn một món salad trộn với mì Ý không?
Put the plates and saucers in the cupboard. Đặt đĩa và đĩa vào tủ.
Put the cups and glasses in the other cupboard. Đặt cốc và ly vào tủ kia.
What’s for dessert? Món tráng miệng là gì?
Let’s have roast beef and mashed potatoes. Hãy có thịt bò nướng và khoai tây nghiền.
Eat your broccoli; it’s good for you. Ăn bông cải xanh của bạn; nó tốt cho bạn.
Do you want fried eggs for breakfast? Bạn có muốn món trứng chiên cho bữa sáng không?
I want cereal for breakfast. Tôi muốn ngũ cốc cho bữa sáng.
Put some bread in the toaster. Cho một ít bánh mì vào máy nướng bánh mì.
You can have orange juice or milk with your eggs. Bạn có thể uống nước cam hoặc sữa với trứng.
Where should I put the canned goods? Tôi nên đặt đồ hộp ở đâu?
Boxes of cereal and crackers go in the cupboard over the sink. Những hộp ngũ cốc và bánh quy giòn để trong tủ trên bồn rửa.
Please put a new roll of paper towels in the dispenser. Vui lòng đặt một cuộn khăn giấy mới vào hộp.
I have to sweep and mop the kitchen floor. Tôi phải quét và lau sàn bếp.
Please get a bucket of soapy water for me. Làm ơn lấy một xô nước xà phòng cho tôi.
Rinse the dishes before you put them in the dishwasher. Trán qua bát đĩa trước khi cho vào máy rửa bát.
Will you put the silverware in the drawer? Bạn sẽ cất dao nĩa vào ngăn kéo chứ?

Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn bổ sung được từ vựng về chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh để có thể ứng dụng chúng thành thạo hơn trong giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết chia sẻ từ vựng sau nhé!



source https://www.ieltsvietop.vn/blog/vocabulary/tu-vung-chu-de-nau-an/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

[ACE THE TEST] GIẢI ĐỀ WRITING NGÀY 09/07/2022

Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011.  The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...

TỔNG HỢP BÀI MẪU IELTS WRITING QUÝ 2/2022 

Đây là tổng hợp đề thi thật IELTS Writing Quý 2/2022 và kèm bài giải cùng phân tích chi tiết, các bạn đã đăng kí và chuẩn bị thi trong quý 3/2022 cùng tham khảo và luyện tập thật kĩ nhé. Ngày 07/05/2022 Task 1: The maps show the village of Pebbleton 20 years ago and now.  Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.  The two maps detail the town of Pebbleton 20 years in the past and the present day. Overall, Pebbleton has grown exponentially with the expansion of road infrastructure , as well as the building of additional dwellings and recreational amenities , changing the town into a more urbanised one. Initially, Pebbleton was an undeveloped peninsula connected to the mainland through Roadbridge, which was the only route to get to school on the opposite side of the river 20 years ago. A playing field ran horizontally along Old Ford Road in the central section, and a film studio filled the sout...