Trong bài viết này, IELTS Vietop giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh từ những nguyên liệu, gia vị đến những món ăn hằng ngày hay món ăn trong các bữa tiệc. Mời các bạn cùng chúng mình tham khảo qua nhé!
Từ vựng về nguyên liệu nấu ăn
Một số loại thịt
Tên | IPA | Ý nghĩa |
bacon | ˈbeɪkən | thịt xông khói |
beef | biːf | thịt bò |
beef brisket | biːf ˈbrɪskɪt | gầu bò |
beef chuck | biːf ʧʌk | nạc vai |
beef plate | biːf pleɪt | ba chỉ bò |
beefsteak | ˈbiːfˈsteɪk | bít tết bò |
breast fillet | brɛst ˈfɪlɪt | thăn ngực |
chicken | ˈʧɪkɪn | thịt gà |
chicken breast | ˈʧɪkɪn brɛst | ức gà |
chicken drumstick | ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk | tỏi gà |
chicken gizzard | ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd | diều, mề gà |
chicken leg | ˈʧɪkɪn lɛg | chân gà |
chicken liver | ˈʧɪkɪn ˈlɪvə | gan gà |
chicken tail | ˈʧɪkɪn teɪl | phao câu |
chicken wing | ˈʧɪkɪn wɪŋ | cánh gà |
chicken wing tip | ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp | đầu cánh |
Chinese sausage | ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ | lạp xưởng |
chop | ʧɒp | thịt sườn |
cutlet | ˈkʌtlɪt | thịt cốt lết |
fat | fæt | thịt mỡ |
goat | gəʊt | thịt dê |
ham | hæm | giăm bông |
heart | hɑːt | tim |
inner fillet | ˈɪnə ˈfɪlɪt | thăn trong |
kidney | ˈkɪdni | cật |
lamb | læm | thịt cừu |
lamb chop | læm ʧɒp | sườn cừu |
lard | lɑːd | mỡ heo |
lean meat | liːn miːt | thịt nạc |
liver | ˈlɪvə | gan |
meat | miːt | thịt |
meat ball | miːt bɔːl | thịt viên |
minced pork | mɪnst pɔːk | thịt heo băm nhỏ |
mutton | ˈmʌtn | thịt cừu già |
pig’s skin | pɪgz skɪn | da heo |
pig’s tripe | pɪgz traɪp | bao tử heo |
pork | pɔːk | thịt heo |
pork cartilage | pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ | sụn heo |
pork shank | pɔːk ʃæŋk | thịt chân giò |
pork side | pɔːk saɪd | thịt ba rọi |
quail | kweɪl | chim cút |
ribs | rɪbz | sườn |
roast | rəʊst | thịt quay |
sausage | ˈsɒsɪʤ | xúc xích |
spare ribs | speə rɪbz | sườn non |
thigh | θaɪ | mạng sườn |
tongue | tʌŋ | lưỡi |
veal | viːl | thịt bê |
venison | ˈvɛnzn | thịt nai |
wild boar | waɪld bɔː | thịt heo rừng |
Một số loại hải sản
Tên | IPA | Ý nghĩa |
cod | kɒd | cá tuyết |
crab | kræb | cua |
fish | fɪʃ | cá |
haddock | ˈhædək | cá tuyết chấm đen |
herring | ˈhɛrɪŋ | cá trích |
lobster | ˈlɒbstə | tôm |
mackerel | ˈmækrəl | cá thu |
mussels | ˈmʌslz | con trai |
octopus | ˈɒktəpəs | bạch tuộc |
oysters | ˈɔɪstəz | hàu |
salmon | ˈsæmən | cá hồi |
salmon | ˈsæmən | cá hồi |
sardine | sɑːˈdiːn | cá mòi |
shrimps | ʃrɪmps | tôm |
snail | sneɪl | ốc sên |
squid | skwɪd | mực ống |
trout | traʊt | cá hồi |
tuna | ˈtuːnə | cá ngừ |
Xem ngay: Từ vựng tiếng Anh về hải sản
Một số rau củ quả
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
Amaranth | ˈæmərænθ | Rau dền |
Asparagus | əsˈpærəgəs | Măng tây |
Bamboo shoot | bæmˈbuː ʃuːt | Măng |
Basil | ˈbæzl | Rau húng quế |
Bean sprouts | biːn spraʊts | Giá đỗ |
Beans | biːnz | Đậu |
Bitter gourd | ˈbɪtə gʊəd | Mướp đắng/ khổ qua |
Bok choy | Bok choy | Rau cải thìa |
Broccoli | ˈbrɒkəli | Súp lơ xanh |
Cabbage | ˈkæbɪʤ | Rau bắp cải |
Celery | ˈsɛləri | Rau cần tây |
Pennywort | ˈpenēwərt | Rau má |
Chayote | tʃeɪˈəʊ.ti | Quả su su |
Chinese cabbage | ˌʧaɪˈniːz ˈkæbɪʤ | Rau cải thảo |
Chives | ʧaɪvz | Rau hẹ |
Coriander | ˌkɒrɪˈændə | Cây rau mùi |
Corn | kɔːn | Bắp ngô |
Cress | krɛs | Rau mầm |
Cucumber | ˈkjuːkʌmbə | Quả dưa chuột |
Egg plant | ɛg plɑːnt | Cà tím |
Escarole | ˈe-skə-ˌrōl | Rau diếp mạ |
Fennel | ˈfɛnl | Rau thì là |
Gourd | gʊəd | Quả bầu |
Green peas | griːn piːz | Đậu xanh |
Kale | keɪl | Cải xoăn |
Katuk | Katuk | Rau ngót |
Lettuce | ˈlɛtɪs | Rau xà lách |
Loofah | ˈluːfɑː | Quả mướp |
Mushroom | ˈmʌʃrʊm | Nấm |
Olive | ˈɒlɪv | Quả ô – liu |
Pak choy | Pak choy | Rau cải thìa |
Parsley | ˈpɑːsli | Rau mùi tây/ rau ngò tây |
Parsnip | ˈpɑːsnɪp | Củ cải |
Peppers | ˈpɛpəz | Ớt |
Pumpkin | ˈpʌmpkɪn | Bí ngô |
Purslane | ˈpɜːslɪn | Rau sam |
Radish | ˈrædɪʃ | Cải củ |
Sargasso | sɑːˈgæsəʊ | Rau mơ |
Seaweed | ˈsiːwiːd | Rong biển |
Spinach | ˈspɪnɪʤ | Rau chân vịt |
Squashes | ˈskwɒʃɪz | Quả bí |
String beans | strɪŋ biːnz | Đậu chuỗi |
Sweet potato bud | swiːt pəˈteɪtəʊ bʌd | Rau lang |
Tomato | təˈmɑːtəʊ | Cà chua |
Tomato | təˈmɑːtəʊ | Cà chua |
Turnip | ˈtɜːnɪp | Củ cải |
Water morning glory | ˈwɔːtə ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri | Rau muống |
Watercress | ˈwɔːtəkrɛs | Rau cải xoong |
Zucchini | zʊˈkiːni | Bí ngòi |
Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả
Một số loại gia vị, nước chấm và nguyên liệu khác
Từ vựng | IPA | Ý nghĩa |
(Cooking) oil | (ˈkʊkɪŋ) ɔɪl | Dầu ăn |
Baking powder | ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə | Bột nở |
Basil | ˈbæzl | Húng quế |
Black pepper | blæk ˈpɛpə | Tiêu đen |
Bread flour | brɛd ˈflaʊə | Bột bánh mì |
Cayenne | keɪˈɛn | Ớt bột nguyên chất |
Chilli oil | ˈʧɪli ɔɪl | Dầu ớt |
Chilli paste | ˈʧɪli peɪst | Ớt sa tế |
Chilli powder | ˈʧɪli ˈpaʊdə | Ớt bột |
Chilli sauce | ˈʧɪli sɔːs | Tương ớt |
Cinnamon | ˈsɪnəmən | Quế |
Cloves | kləʊvz | Đinh hương |
Coarse salt | kɔːs sɒlt | Muối hột |
Coconut milk / coconut cream | ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm | Nước cốt dừa |
Cooking oil | ˈkʊkɪŋ ɔɪl | Dầu ăn |
Cornflour flour | ˈkɔːnflaʊə ˈflaʊə | Bột bắp |
Curry | ˈkʌri | Cà ri |
Egg | ɛg | Trứng |
Egg white | ɛg waɪt | Lòng trắng trứng |
Egg yolks | ɛg jəʊks | Lòng đỏ trứng |
Fish sauce | fɪʃ sɔːs | Nước mắm |
Fresh milk | frɛʃ mɪlk | Sữa tươi |
Garlic | ˈgɑːlɪk | Tỏi |
Glutinous flour | ˈgluːtɪnəs ˈflaʊə | Bột nếp |
Herbs | hɜːbz | Các loại thảo mộc |
Ketchup | ˈkɛʧəp | Sốt cà chua |
Mayonnaise | ˌmeɪəˈneɪz | Sốt mayonaise |
Mint | mɪnt | Cây bạc hà |
Msg (monosodium glutamate) | ɛm-ɛs-ʤiː | Bột ngọt |
Mustard | ˈmʌstəd | Mù tạc |
Nutmeg | ˈnʌtmɛg | Nhục đậu khấu |
Olive oil | ˈɒlɪv ɔɪl | Dầu ô liu |
Parsley | ˈpɑːsli | Mùi tây |
Pepper | ˈpɛpə | Hạt tiêu |
Pickled onions | ˈpɪkld ˈʌnjənz | Hành |
Plain flour/ all-purpose flour | pleɪn ˈflaʊə/ ˈɔːlˈpɜːpəs ˈflaʊə | Bột mì |
Puff pastry | pʌf ˈpeɪstri | Bột ngàn lá |
Rice flour | raɪs ˈflaʊə | Bột gạo |
Rosemary | ˈrəʊzməri | Cây mê điệt |
Salad dressing | ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ | Dầu giấm |
Salt | sɒlt | Muối |
Sauce | sɔːs | Nước xốt |
Sauce of macerated fish or shrimp | sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp | Mắm |
Seasoning | ˈsiːznɪŋ | Đồ gia vị |
Shrimp pasty | ʃrɪmp ˈpæsti | Mắm tôm |
Soy sauce | sɔɪ sɔːs | Nước tương |
Soya cheese | ˈsɔɪə ʧiːz | Chao |
Spices | ˈspaɪsɪz | Gia vị |
Sugar | ˈʃʊgə | Đường |
Sunflower oil | ˈsʌnˌflaʊər ɔɪl | Dầu hướng dương |
Tapioca flour | ˌtæpɪˈəʊkə ˈflaʊə | Bột năng |
Topping cream | ˈtɒpɪŋ kriːm | Kem trang trí |
Vinegar | ˈvɪnɪgə | Giấm |
Whipping cream | ˈwɪpɪŋ kriːm | Kem tươi |
Yeast | jiːst | Men nở |
Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Từ vựng về cách chế biến thức ăn
Từ vựng về sơ chế thức ăn
Hành động | IPA | Ý nghĩa |
Add | æd | thêm vào |
Break | breɪk | bẻ nguyên liệu vỡ ra |
Chop | ʧɒp | cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ |
Combine | ˈkɒmbaɪn | kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu |
Crush | krʌʃ | giã, băm nhỏ |
Defrost | diːˈfrɒst | rã đông |
Dice | daɪs | cắt hạt lựu |
Grate | greɪt | xát, bào, mài |
Knead | niːd | nhồi, nhào (bột) |
Marinate | ˈmærɪˌneɪt | ướp |
Mash | mæʃ | nghiền |
Measure | ˈmɛʒə | đong, đo nguyên liệu |
Melt | mɛlt | tan chảy |
Mince | mɪns | băm, xay nhuyễn (thường dùng cho thịt) |
Mix | mɪks | trộn, pha, hoà lẫn |
Peel | piːl | lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ |
Preheat | priːˈhiːt | đun nóng trước |
Slice | slaɪs | cắt thành lát |
Soak | səʊk | ngâm |
Spread | sprɛd | phủ, phết |
Squeeze | skwiːz | vắt |
Strain | streɪn | lược |
Stuff | stʌf | nhồi |
Wash | wɒʃ | rửa |
Whisk / beat egg | wɪsk / biːt ɛg | đánh trứng |
Từ vựng về nấu nướng
Hành động | IPA | Ý nghĩa |
Air-fry | eə-fraɪ | chiên, rán (không dùng dầu mỡ) |
Bake | beɪk | bỏ lò, đút lò, nướng |
Barbecue | ˈbɑːbɪkjuː | nướng bằng vỉ |
Boil | bɔɪl | đun sôi, luộc |
Carve | kɑːv | cắt lát thịt |
Fry | fraɪ | chiên, rán (dùng dầu mỡ) |
Grate | greɪt | bào nguyên liệu (phô mai, đá) |
Grease | griːs | dùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùng |
Grill | grɪl | dùng vỉ nướng (= barbecue) |
Knead | niːd | ấn nén để trải ra, nhào (bột) |
Measure | ˈmɛʒə | cân đo lượng nguyên liệu |
Melt | mɛlt | làm chảy, làm tan |
Microwave | ˈmaɪkrəʊweɪv | dùng lò vi sóng |
Mix | mɪks | trộn lẫn nguyên liệu với nhau |
Peel | piːl | lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ) |
Pour | pɔː | đổ, rót, chan |
Put | pʊt | đặt, để vào đâu đó |
Roast | rəʊst | quay (thịt) |
Sauté | sɔ.te | xào qua, áp chảo |
Slice | slaɪs | cắt lát |
Steam | stiːm | hấp cách thủy, hơi nước |
Stir fry | stɜː fraɪ | xào, đảo qua |
To do the washing up | tuː duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp | rửa bát |
To set the table/to lay the table | tuː sɛt ðə ˈteɪbl/tuː leɪ ðə ˈteɪbl | chuẩn bị bàn ăn |
Từ vựng mùi vị và tình trạng thức ăn
Từ vựng về một số mùi vị thức ăn
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Acerbity | əˈsɜːbɪti | vị chua |
Acrid | ˈækrɪd | chát |
Aromatic | ˌærəʊˈmætɪk | thơm ngon |
Bitter | ˈbɪtə | đắng |
Bittersweet | ˈbɪtəswiːt | vừa đắng vừa ngọt |
Bland | blænd | nhạt nhẽo |
Cheesy | ˈʧiːzi | béo vị phô mai |
Delicious | dɪˈlɪʃəs | thơm tho, ngon miệng |
Garlicky | ˈgɑːlɪki | có vị tỏi |
Harsh | hɑːʃ | vị chát của trà |
Highly-seasoned | ˈhaɪli-ˈsiːznd | đậm vị |
Honeyed sugary | ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri | ngọt vị mật ong |
Horrible | ˈhɒrəbl | khó chịu (mùi) |
Hot | hɒt | nóng, cay nồng |
Insipid | ɪnˈsɪpɪd | nhạt |
Luscious | ˈlʌʃəs | ngon ngọt |
Mild | maɪld | mùi nhẹ |
Mild sweet | maɪld swiːt | ngọt thanh |
Poor | pʊə | chất lượng kém |
Salty | ˈsɔːlti | có muối, mặn |
Sickly | ˈsɪkli | mùi tanh |
Smoky | ˈsməʊki | vị xông khói |
Sour | ˈsaʊə | chua / ôi thiu |
Spicy | ˈspaɪsi | cay |
Stinging | ˈstɪŋɪŋ | chua cay |
Sugary | ˈʃʊgəri | nhiều đường, ngọt |
Sweet | swiːt | ngọt |
Sweet-and-sour | swiːt-ænd-ˈsaʊə | chua ngọt |
Tangy | ˈtæŋi | hương vị hỗn độn |
Tasty | ˈteɪsti | đầy hương vị, ngon |
Terrible | ˈtɛrəbl | vị kinh khủng |
Unseasoned | ʌnˈsiːznd | chưa thêm gia vị |
Một số từ vựng về tình trạng thức ăn
Tên | IPA | Ý nghĩa |
Cool | kuːl | nguội |
Dry | draɪ | khô |
Fresh | frɛʃ | tươi, mới, sống (nói về rau, củ) |
Juicy | ˈʤuːsi | có nhiều nước |
Mouldy | ˈməʊldi | bị mốc, lên meo |
Off | ɒf | ôi, ương |
Over-done/over-cooked | ˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊkt | nấu quá chín |
Ripe | raɪp | chín |
Rotten | ˈrɒtn | thối, rữa, hỏng |
Stale | steɪl | ôi, thiu, cũ, hỏng |
Tainted | ˈteɪntɪd | có mùi hôi |
Tender | ˈtɛndə | mềm, không dai |
Tough | tʌf | dai, khó nhai, khó cắt |
Under-done | ˈʌndə-dʌn | chưa thật chín, tái |
Unripe | ʌnˈraɪp | chưa chín |
Từ vựng về dụng cụ bảo quản thức ăn
Tên | IPA | Ý nghĩa |
food storage boxes | fuːd ˈstɔːrɪʤ ˈbɒksɪz | hộp bảo quản thực phẩm |
glass container (microwave safe) | glɑːs kənˈteɪnə (ˈmaɪkrəʊweɪv seɪf) | hộp thủy tinh (an toàn cho lò vi sóng) |
food zip bags | fuːd zɪp bægz | túi zip thực phẩm |
food wrap | fuːd ræp | gói thực phẩm |
silver paper | ˈsɪlvə ˈpeɪpə | giấy bạc |
non-stick stencils | nɒn-stɪk ˈstɛnslz | giấy nến chống dính |
marker pen | ˈmɑːkə pɛn | bút đánh dấu |
tape | teɪp | băng dính |
Một số công thức nấu ăn dùng từ vựng chủ đề nấu ăn
Dưới đây là một số công thức nấu ăn trong tiếng Anh do Luyện thi IELTS Vietop sưu tầm từ trang web purewow – một trang web dành cho gia đình có khá nhiều công thức nấu ăn phương Tây. Mời các bạn tham khảo qua và các bạn cũng có thể dựa trên những nội dung dưới đây để tạo nên công thức nấu ăn của riêng mình đấy!
Lemony Broccolini Pasta
Ingredients:
- 1 pound pasta
- 2 tablespoons extra-virgin olive oil
- 1 tablespoon unsalted butter
- 1 pound broccolini, roughly chopped
- 2 garlic cloves, thinly sliced
- Zest and juice of 1 lemon
- ½ cup heavy cream
- ⅓ cup grated Parmesan cheese
- Kosher salt and freshly ground black pepper
- ½ cup pine nuts
- 3 tablespoons chopped fresh basil
How to cook:
1. Bring a large pot of salted water to a boil. Add the pasta and cook according to the instructions on the package until al dente.
2. Meanwhile, heat the olive oil and butter in a large skillet over medium heat. Add the broccolini and sauté until tender, about 5 minutes. Add the garlic, lemon zest and lemon juice; sauté until fragrant, about 1 minute.
3. Stir in the heavy cream and bring to a simmer over medium heat. Add the Parmesan cheese.
4. Drain the pasta and then combine it with the sauce, tossing well to coat. Season with salt and pepper. Garnish with pine nuts and basil.
One-Pan Roasted Chicken with Carrots
Ingredients:
- 4 chicken thighs
- 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
- 1 large onion, peeled and cut into eighths
- 1 head of garlic
- 4 tablespoons olive oil
- 1 tablespoon chopped fresh rosemary
- Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste
- 4 chicken thighs
- 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
- 1 large onion, peeled and cut into eighths
- 1 head of garlic
- 4 tablespoons olive oil
- 1 tablespoon chopped fresh rosemary
- Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste
How to cook:
1. Preheat the oven to 425°F.
2. Arrange the carrots and onion in a single layer on a greased baking sheet.
3. Slice the top of a head of garlic; discard the top and place it on the tray.
4. Drizzle 2 tablespoons of olive oil over the vegetables; season with the rosemary, and salt and pepper.
5. Top with the chicken thighs. Rub each thigh with 1 teaspoon olive oil; season with salt and pepper.
6. Roast in the oven until the chicken skin is golden and the carrots are tender, 15 to 20 minutes.
7. To serve, divide the vegetables and chicken thighs among four plates.
Chicken Teriyaki
Ingredients:
- 4 boneless, skinless chicken breasts
- 1 onion
- 3 cloves garlic
- 1 tablespoon fresh ginger
- ½ cup soy sauce
- ⅓ cup honey
- ⅓ cup rice vinegar
- ¼ cup scallions, sliced
- 3 tablespoons sesame seeds
- 2 cups of steamed white rice
How to cook:
1. Place the chicken breasts into your slow cooker.
2. Top the chicken with the onion, garlic and ginger.
3. Add the soy sauce, honey and rice vinegar to the slow cooker; season with salt and pepper.
4. Cook on low for 6 hours. Shred the chicken with two forks.
5. Garnish the cooked chicken with sliced scallions and sesame seeds. Serve with steamed rice.
Một số mẫu câu dùng từ vựng chủ đề nấu ăn
Mẫu câu | Ý nghĩa |
Sit down and eat. | Hãy ngồi xuống và ăn. |
Help me set the table. | Giúp tôi chuẩn bị bàn ăn với. |
Please close the refrigerator. | Hãy đóng tủ lạnh. |
Don’t hold the refrigerator door open. | Đừng để cửa tủ lạnh mở. |
It’s your turn to do the dishes. | Đến lượt bạn rửa bát đấy. |
I’ll wash the dishes and you can dry them. | Tôi sẽ rửa bát và bạn có thể lau khô chúng. |
Is supper ready yet? | Bữa tối đã sẵn sàng chưa? |
When will dinner be ready? | Khi nào bữa tối sẽ sẵn sàng? |
Will you please load the dishwasher? | Bạn bỏ bát đĩa vào máy rửa bát nhé? |
Put the dirty dishes in the sink. | Đặt bát đĩa bẩn vào bồn rửa. |
We need an extra chair. | Chúng tôi cần thêm một chiếc ghế. |
Don’t eat so fast. | Đừng ăn nhanh như vậy. |
Don’t talk with your mouth full. | Đừng nói chuyện với miệng của bạn. |
We’re having soup and sandwiches for lunch. | Chúng tôi đang ăn súp và bánh mì cho bữa trưa. |
The turkey is in the oven. | Gà tây đang ở trong lò. |
I’ll warm up the food in the microwave. | Tôi sẽ hâm nóng món ăn trong lò vi sóng. |
Please put the silverware on the table. | Hãy đặt dao nĩa lên bàn. |
Do the spoons and the knife go on the right side of the plate? | Cái thìa và con dao có nằm bên phải đĩa không? |
The forks go on the other side. | Những cái nĩa nằm ở phía bên kia. |
Use less dish detergent when you wash dishes. | Dùng ít nước rửa chén khi rửa thôi nhé. |
The broom and mop are in the closet. | Chổi và cây lau nhà ở trong tủ. |
The pan is hanging on a hook. | Chảo treo trên một cái móc. |
I need the mixer to blend the cake ingredients. | Tôi cần máy trộn để trộn các nguyên liệu làm bánh. |
I have to put the groceries away. | Tôi phải cất những món đồ đi. |
What are we having for dinner? | Chúng ta ăn gì cho bữa tối? |
We’re having spaghetti and meatballs for dinner. | Chúng tôi đang ăn mì Ý và thịt viên cho bữa tối. |
Would you like a tossed salad with spaghetti? | Bạn có muốn một món salad trộn với mì Ý không? |
Put the plates and saucers in the cupboard. | Đặt đĩa và đĩa vào tủ. |
Put the cups and glasses in the other cupboard. | Đặt cốc và ly vào tủ kia. |
What’s for dessert? | Món tráng miệng là gì? |
Let’s have roast beef and mashed potatoes. | Hãy có thịt bò nướng và khoai tây nghiền. |
Eat your broccoli; it’s good for you. | Ăn bông cải xanh của bạn; nó tốt cho bạn. |
Do you want fried eggs for breakfast? | Bạn có muốn món trứng chiên cho bữa sáng không? |
I want cereal for breakfast. | Tôi muốn ngũ cốc cho bữa sáng. |
Put some bread in the toaster. | Cho một ít bánh mì vào máy nướng bánh mì. |
You can have orange juice or milk with your eggs. | Bạn có thể uống nước cam hoặc sữa với trứng. |
Where should I put the canned goods? | Tôi nên đặt đồ hộp ở đâu? |
Boxes of cereal and crackers go in the cupboard over the sink. | Những hộp ngũ cốc và bánh quy giòn để trong tủ trên bồn rửa. |
Please put a new roll of paper towels in the dispenser. | Vui lòng đặt một cuộn khăn giấy mới vào hộp. |
I have to sweep and mop the kitchen floor. | Tôi phải quét và lau sàn bếp. |
Please get a bucket of soapy water for me. | Làm ơn lấy một xô nước xà phòng cho tôi. |
Rinse the dishes before you put them in the dishwasher. | Trán qua bát đĩa trước khi cho vào máy rửa bát. |
Will you put the silverware in the drawer? | Bạn sẽ cất dao nĩa vào ngăn kéo chứ? |
Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn bổ sung được từ vựng về chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh để có thể ứng dụng chúng thành thạo hơn trong giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết chia sẻ từ vựng sau nhé!
source https://www.ieltsvietop.vn/blog/vocabulary/tu-vung-chu-de-nau-an/
Nhận xét
Đăng nhận xét