Chuyển đến nội dung chính

Tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Khi có ai đó hỏi bạn làm nghề gì bằng tiếng Anh, bạn sẽ trả lời như thế nào? Bạn có biết được các ngành nghề trong tiếng Anh có tên là gì không? Nếu không thì hãy tham khảo ngay từ vựng về nghề nghiệp mà Vietop đã tổng hợp ở bài viết dưới đây nhé.

Lĩnh vực Luật và An ninh

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Bodyguard  ˈbɒdɪˌgɑːd Vệ sĩ
Judge  ‘dʤʌdʤ Quan tòa
Forensic scientist fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst Nhân viên pháp y
Lawyer  ‘lɔ:jə Luật sư nói chung
Barrister  ˈbærɪstə Luật sư bào chữa
Magistrate  ˈmæʤɪstreɪt Quan tòa sơ thẩm
Solicitor  sə’lisitə Cố vấn pháp luật
Prison officer  ˈprɪzn ˈɒfɪsə Công an ở trại giam
Security officer  sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə Nhân viên an ninh
Customs officer ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə Nhân viên hải quan
Policewoman  pəˈliːsˌwʊmən Cảnh sát
Detective  dɪˈtɛktɪv Thám tử
Lawyer  ‘lɔ:jə Luật sư
Police officer/ policeman/ policewoman pə’li:s ‘ɔfisə / pə’li:smən / pəˈliːsˌwʊmən Cảnh sát
Security officer si’kjuəriti ‘ɔfisə Nhân viên an ninh
Solicitor  sə’lisitə Cố vấn luật pháp

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Programmer  ˈprəʊgræmə Lập trình viên
Software developer ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə Nhân viên phát triển phần mềm
Web developer wɛb dɪˈvel.ə.pɚ Nhân viên phát triển mạng
Database administrator ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə Nhân viên quản lý dữ liệu
Web designer wɛb dɪˈzaɪnə Nhân viên thiết kế mạng
Computer software engineer kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə Kỹ sư phần mềm máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Accountant  əˈkaʊntənt Kế toán
Economist  i:’kɔnəmist Nhà kinh tế học
Investment analyst ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst Nhà phân tích đầu tư
Businessman  ˈbɪznɪsmən Doanh nhân
Financial adviser faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə Cố vấn tài chính
Marketing director  ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə Giám đốc marketing
Actuary  ’æktjuəri Chuyên viên thống kê
Advertising executive ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv Chuyên viên quảng cáo
Businessman  ˈbɪznəsmæn Nam doanh nhân
Businesswoman  ˈbɪznəswʊmən Nữ doanh nhân
Financial adviser fai’nænʃəl əd’vaizə Cố vấn tài chính
Personal assistant ‘pə:snl ə’sistənt Trợ lý riêng
Director  di’rektə Giám đốc
Management consultant ‘mænidʤmənt kən’sʌltənt Cố vấn cho ban giám đốc
Manager ‘mænidʤə Quản lý/ trưởng phòng
Office worker ‘ɔfis ‘wə:kə Nhân viên văn phòng
Receptionist  ri’sepʃənist Lễ tân
Sales Representative eil ,repri’zentətiv Đại diện bán hàng
Salesman  ‘seilzmən Nhân viên bán hàng nam
Saleswoman  ‘seilz,wumən Nhân viên bán hàng nữ
Secretary  ‘sekrətri Thư ký
Telephonist ti’lefənist Nhân viên trực điện thoại
Customer service representative ‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Doctor  ˈdɒktə Bác sĩ
Paramedic ˌpærəˈmedɪk Trợ lý y tế
Psychiatrist  sai’kaiətrist Nhà tâm thần học
Dentist  ˈdɛntɪst Nha sĩ
Physiotherapist  ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst Nhà trị liệu vật lý
Nurse  nɜːs Y tá
Pharmacist  ˈfɑːməsɪst Dược sĩ
Social worker ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə Nhân viên công tác xã hội
Veterinary surgeon ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən Bác sĩ thú y
carer  keə Người làm nghề chăm sóc người ốm
dental hygienist ˈden.t̬əl ‘haidʤi:nist Chuyên viên vệ sinh răng
midwife  ˈmɪd.waɪf Bà đỡ/nữ hộ sinh
nanny  ‘næni Vú em
optician  ɔp’tiʃn Bác sĩ mắt
paramedic  ˌpærəˈmedɪk Trợ lý y tế
pharmacist  ‘fɑ:məsist Dược sĩ
chemist  ‘kemist Nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
surgeon  ‘sə:dʤən Bác sĩ phẫu thuật

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Biologist  baɪˈɒləʤɪst Nhà sinh vật học
Scientist  ˈsaɪəntɪst Nhà khoa học
Chemist  ˈkɛmɪst Nhà hóa học
Physicist  ˈfɪzɪsɪst Nhà vật lý
Meteorologist  ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst Nhà khí tượng học
Lab technician læb tɛkˈnɪʃən Nhân viên phòng thí nghiệm
Botanist  ˈbɒtənɪst Nhà thực vật học
Researcher  rɪˈsɜːʧə Người làm nghiên cứu
Diplomat  ˈdɪpləmæt Nhà ngoại giao

Lĩnh vực Lao động tay chân

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Cleaner  ˈkliːnə Lao công
Bricklayer  ˈbrɪkˌleɪə Thợ xây
Carpenter  ˈkɑːpɪntə Thợ mộc
Electrician  ɪlɛkˈtrɪʃən Thợ điện
Mechanic  mɪˈkænɪk Thợ sửa máy
Roofer  ˈruːfə Thợ lợp mái
Glazier  ˈgleɪziə Thợ lắp kính
Tiler  ˈtaɪlə Thợ lợp ngói
Driving instructor ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə Giáo viên dạy lái xe
Masseuse  mæˈsɜːz Nữ nhân viên xoa bóp
Groundsman  ˈgraʊndzmən Nhân viên trông coi sân bóng
Decorator  ˈdɛkəreɪtə Người làm nghề trang trí
Blacksmith  ˈblæksmɪθ Thợ rèn
Gardener  ˈgɑːdnə Người làm vườn
Plumber  ˈplʌmə Thợ sửa ống nước
Welder  ˈweldə Thợ hàn
Architect  ‘ɑ:kitekt Kiến trúc sư
Assembler  əˈsemblər Công nhân lắp ráp
Construction worker kən’strʌkʃn ‘wə:kə Công nhân xây dựng
Interior designer in’tiəriə di’zainə Nhà thiết kế nội thất
Chimney sweep ‘tʃimni swi:p Thợ cạo ống khói
Cleaner  ‘kli:nə Người lau dọn
Electrician  ilek’triʃn Thợ điện
Glazier  ‘gleizjə Thợ lắp kính
Plasterer  ‘plɑ:stərə Thợ trát vữa
Plumber  ‘plʌmə Thợ sửa ống nước

Lĩnh vực Bán lẻ

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Baker  ‘beikə Thợ làm bánh
Bookmaker  ˈbʊkˌmeɪkə Nhà cái (trong cá cược)
Beautician  bjuːˈtɪʃən Nhân viên làm đẹp
Bookkeeper  ˈbʊkˌkiːpə Kế toán
Florist  ˈflɒrɪst  Người trồng hoa
Cashier  kæˈʃɪə Thu ngân
Shop assistant ʃɒp əˈsɪstən Nhân viên bán hàng
Estate agent ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt Nhân viên bất động sản
Sales assistant seɪlz əˈsɪstənt Trợ lý bán hàng
Shopkeeper  ˈʃɒpˌkiːpə Chủ cửa hàng
Tailor  ˈteɪlə Thợ may
Store manager stɔː ˈmænɪʤə Người quản lý cửa hàng
Travel agent ˈtrævl ˈeɪʤənt Nhân viên đại lý du lịch
Antique dealer æn’ti:k ‘di:lə Người buôn đồ cổ
Art dealer ɑ:t ‘di:lə Người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
Barber  ‘bɑ:bə Thợ cắt tóc
Butcher  ‘butʃə Người bán thịt
Fishmonger  ‘fiʃ,mʌɳgə Người bán cá
Greengrocer  ‘gri:n,grousə Người bán rau quả
Hairdresser ˈheədresə(r) Thợ làm đầu
Store manager stɔ: ‘mænidʤə Người điều hành cửa hàng
Tailor  ‘teilə Thợ may

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
HR manager eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə Trưởng phòng nhân sự
Trưởng phòng nhân sự ˈpɜːsnl əˈsɪstənt Thư ký riêng
Project manager ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə Trưởng phòng/ quản lý dự án
Office worker ˈɒfɪs ˈwɜːkə Nhân viên văn phòng
Receptionist  rɪˈsɛpʃənɪst Lễ tân
Telephonist  tɪˈlɛfənɪst Nhân viên trực điện thoại
Recruitment consultant rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
Manager  ˈmænɪʤə Quản lý/ trưởng phòng
Secretary  ˈsɛkrətri Thư ký

Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Cook  kʊk Đầu bếp
Hotel manager həʊˈtɛl ˈmænɪʤə Quản lý khách sạn
Chef  ʃɛf Đầu bếp chính
Tourist guide ˈtʊərɪst gaɪd Hướng dẫn viên du lịch
Bartender ˈbɑːˌtɛndə Nhân viên phục vụ quầy bar
Bouncer  ˈbaʊnsə Bảo vệ (đứng ở cửa)
Hotel porter həʊˈtɛl ˈpɔːtə Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
Waitress  ˈweɪtrɪs Bồi bàn
Bartender  ‘bɑ:,tendə Người pha rượu
Barista  bəˈriːstə Người pha chế cà phê
Hotel porter həʊˈtɛl ‘pɔ:tə Nhân viên khuân đồ tại khách sạn
Waiter  ‘weitə Bồi bàn nam
Waitress  /ˈweɪ.trəs/ Bồi bàn nữ

Lĩnh vực Khoa học

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Astronomer əs’trɔnəmə Nhà thiên văn học
Scientist ‘saiəntist Nhà khoa học
Biologist baɪˈɒləʤɪst Nhà sinh học
Botanist ‘bɔtənist Nhà thực vật học
Chemist ‘kemist Nhà hóa học
Lab technician (Laboratory Technician) lə’bɔrətəri tek’niʃn Nhân viên phòng thí nghiệm
Meteorologist ,mi:tjə’rɔlədʤist Nhà khí tượng học
Physicist ‘fizisist Nhà vật lý
Researcher ri’sə:tʃə Nhà nghiên cứu

Lĩnh vực Vận tải

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Air traffic controller eə træfik kən’troulə Kiểm soát viên không lưu
Bus driver bʌs ‘draivə Người tài xế buýt
Flight attendant/air steward/air stewardess/air hostess flight ə’tendənt / eə ‘stjuəd / eə ‘stjuədis / eə ‘houstis Tiếp viên hàng không
Baggage handler ‘bædidʤ ‘hændlə Nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
Lorry driver ‘lɔri ‘draivə Tài xế tải
Sea captain/ ship’s captain si: ‘kæptin / ʃip ‘kæptin Thuyền trưởng
Taxi driver ‘tæksi ‘draivə Tài xế taxi
Train driver trein ‘draivə Người lái tàu
Pilot ‘pailət Phi công
Delivery person  di’livəri ‘pə:sn Nhân viên giao hàng
Dockworker dɔk’wə:kə Công nhân bốc xếp ở cảng
Chauffeur ‘tʃoufə Tài xế riêng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Actor ‘æktə Nam diễn viên
Actress ‘æktris Nữ diễn viên
Artist ‘ɑ:tist Họa sĩ
Author ‘ɔ:θə Nhà văn
Musician mju:’ziʃn Nhạc sĩ
Photographer fə’tɔgrəfə Thợ chụp ảnh
Model moud Người mẫu
Comedian kə’mi:djən Diễn viên hài
Composer kəm’pouzə Nhà soạn nhạc
Dancer ‘dɑ:nsə Diễn viên múa
Film director film di’rektə Đạo diễn phim
Disc Jockey (DJ) disk ‘dʤɔki Người phối nhạc
Singer ‘siɳə Ca sĩ
Television producer ‘teli,viʤn producer Nhà cung cấp chương trình truyền hình
Master of Ceremonies (MC) ‘mɑ:stə ɔv ‘seriməni  Dẫn chương trình truyền hình
Editor ‘editə Biên tập viên
Fashion designer ‘fæʃn di’zainə Nhà thiết kế thời trang
Illustrator ‘iləstreitə Họa sĩ thiết kế tranh minh họa
Playwright ‘pleirait Nhà soạn kịch
Poet /ˈpoʊ.ət/ Nhà thơ
Sculptor ‘skʌlptə Nhà điêu khắc
Choreographer ˌkɒrɪˈɒgrəfə Biên đạo múa
choreographer ˌkɒrɪˈɒgrəfə Biên đạo múa
dance teacher/ dance instructor dɑ:ns ‘ti:tʃə / dɑ:ns in’strʌktə Giáo viên dạy múa
fitness instructor ˈfɪt.nəs in’strʌktə Huấn luyện viên thể hình
martial arts instructor ‘mɑ:ʃəl ɑ:t in’strʌktə Giáo viên dạy võ
personal trainer ‘pə:snl treinə Huấn luận viên thể hình tư nhân
professional footballer professional ‘futbɔ:lə Cầu thủ chuyên nghiệp
sportsman ‘spɔ:tsmən Người chơi thể thao (nam)
sportswoman ‘spɔ:ts,wumən Người chơi thể thao (nữ)
Playwright ‘pleirait Nhà soạn kịch

Lĩnh vực Giáo dục

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Lecturer  ‘lektʃərə Giảng viên
Music teacher ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə Giáo viên dạy nhạc
Translator  trænsˈleɪtə Phiên dịch
teaching assistant ‘ti:tʃiɳ ə’sistənt Trợ giảng
teacher ‘ti:tʃə Giáo viên

Lĩnh vực nghề nghiệp Lĩnh vực tôn giáo

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
imam i’mɑ:m Thầy tế
priest priːst Thầy tu
rabbi  ‘ræbai Giáo sĩ Do thái
vicar ‘vikə Cha xứ

Lĩnh vực An ninh quân sự

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
airman / airwoman ‘eəmæn / ‘eə,wumən Lính không quân
sailor ‘seilə Thủy thủ
soldier ‘souldʤə Người lính
Company (military) ‘kʌmpəni (‘militəri) Đại đội
Comrade ‘kɔmrid Đồng chí/ chiến hữu
Combat unit ‘kɔmbət ‘ju:nit Đơn vị chiến đấu
Combatant ‘kɔmbətənt Chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms ‘kɔmbətənt ɑ:m Những đơn vị tham chiến
Combatant forces ‘kɔmbətənt fɔ:s Lực lượng chiến đấu
Commander kə’mɑ:ndə Sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief kə’mɑ:ndərin’tʃi:f Tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Counter-insurgency ‘kauntərin,sə:dʤənsi Chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial kɔ:t ‘mɑ:ʃəl Toà án quân sự
Chief of staff tʃi:f ɔv stɑ:f Tham mưu trưởng
Convention, agreement kən’venʃn / ə’gri:mənt Hiệp định
Combat patrol ‘kɔmbət pə’troul Tuần chiến
Delayed action bomb/ time bomb dɪˈleɪd ‘ækʃn bɔm / taim bɔm Bom nổ chậm
Demilitarization ‘di:,militərai’zeiʃn Phi quân sự hoá
Drill dril Sự tập luyện
Factions and parties ‘fækʃn ænd ‘pɑ:ti Phe phái
Faction, side ‘fækʃn / said Phe cánh
Field marshal fi:ld ‘mɑ:ʃəl Thống chế/ đại nguyên soái
Flak flæk Hoả lực phòng không
Flak jacket flæk ‘dʤækit Áo chống đạn
General of the Air Force ‘dʤenərəl ɔv ði: eə fɔ:s Thống tướng Không quân
General of the Army ‘dʤenərəl ɔv ði: ‘ɑ:mi Thống tướng Lục quân
General staff ‘dʤenərəl stɑ:f Bộ tổng tham mưu
Genocide ‘dʤenousaid Tội diệt chủng
Ground forces ɡraʊnd fɔ:s Lục quân
Guerrilla gə’rilə Du kích, quân du kích
Guerrilla warfare gə’rilə ‘wɔ:feə Chiến tranh du kích
Guided missile gaɪd ˈmɪs.əl Tên lửa điều khiển từ xa
Heliport ‘helipɔ:t Sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Interception ,intə’sepʃn Đánh chặn
Land force lænd fɔ:s Lục quân
Landing troops ‘lændiɳ tru:p Quân đổ bộ
Lieutenant General lef’tenənt ‘dʤenərəl Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy) lef’tenəntkə’mɑ:ndə (ˈneɪ.vi) Thiếu tá hải quân
Line of march lain ɔv mɑ:tʃ Đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy) ‘meidʤə  Thiếu tá
Major Genera ‘meidʤə ‘dʤenərəl Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant ‘mɑ:stə ‘sɑ:dʤənt / fə:st ‘sɑ:dʤənt Trung sĩ nhất
Mercenary ‘mə:sinəri Lính đánh thuê
Militia mi’liʃə Dân quân
Minefield ˈmaɪnfiːld Bãi mìn
Mutiny ‘mju:tini Cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer nɒnkə’miʃnd ‘ɔfisə Hạ sĩ quan
Parachute troops ‘pærəʃu:t trups Quân nhảy dù
Paramilitary ,pærə’militəri Bán quân sự
To boast, to brag boʊst / bræg Khoa trương
To bog down bɔg daun Sa lầy
To declare war on (against, upon) di’kleə wɔ: ɔn  Tuyên chiến với
To postpone (military) action poʊstˈpoʊn (‘militəri) ‘ækʃn Hoãn binh

Từ vựng các ngành nghề khác

Từ/ Cụm từ Phiên âm Dịch nghĩa
Technicians  tɛkˈnɪʃənz Kỹ thuật viên
Engineer  ,endʤi’niə Kỹ sư
Train driver treɪn ˈdraɪvə Người lái tàu
Bus driver bʌs ˈdraɪvə Người lái xe buýt
Flight attendant flaɪt əˈtɛndənt Tiếp viên hàng không
Pilot  ˈpaɪlət Phi công
Housewife  ˈhaʊswaɪf Nội trợ
Politician  ˌpɒlɪˈtɪʃən Chính trị gia
Factory worker ˈfæktəri ˈwɜːkə Công nhân nhà máy
Model  ˈmɒdl Người mẫu
Choreographer  ˌkɒrɪˈɒgrəfə Biên đạo múa
Editor  ˈɛdɪtə Biên tập viên
Journalist  ˈʤɜːnəlɪst Nhà báo
Writer  ˈraɪtə Nhà văn
Graphic designer ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə Nhân viên thiết kế đồ họa
arms dealer  ɑ:m ‘di:lə Lái súng/người buôn vũ khí
burglar  ‘bə:glə Kẻ trộm
drug dealer drʌg ‘di:lə Người buôn thuốc phiện
forger  ‘fɔ:dʤə Người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
lap dancer  læp ‘dɑ:nsə Gái nhảy
mercenary  ‘mə:sinəri Tay sai/lính đánh thuê
pickpocket  ‘pik,pɔkit Kẻ móc túi
pimp  pimp Ma cô
prostitute  ˈprɒstɪtjuːt Gái mại dâm
smuggler  ‘smʌglə Người buôn lậu
stripper  ‘stripə Người múa điệu thoát y
thief  θi:f Kẻ cắp

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Giới thiệu vị trí và tính chất công việc

  • I’m a/an + vị trí công việc: Tôi là một …
  • I work as + vị trí công việc: Tôi đang làm ở …
  • I work for + tên công ty: Tôi đang làm việc cho công ty …
  • I’m self-employed = I work for myself: Tôi tự làm chủ.
  • I work in + mảng, ban, phòng công tác: Tôi làm việc ở mảng, phòng, …
  • I have my own business: Tôi tự điều hành công ty riêng.
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in …: Tôi đang làm ở vị trí thực tập tại …
  • My current company is …: Công ty hiện tại tôi đang làm là …
  • I’m a trainee at …: Tôi đang trong quá trình học việc tại …
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m doing a part-time/full-time job at …: Tôi đang làm bán thời gian/toàn thời gian tại …
  • I’m looking for work/looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Giới thiệu nhiệm vụ và trách nhiệm công việc

  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm làm …
  • I’m in charge of …: Tôi chịu trách nhiệm/quản lý ở …
  • I manage …: Tôi quản lý …
  • I run …: Tôi điều hành …
  • I have to deal with/have to handle …: Tôi cần đối mặt/xử lý …
  • I have weekly meetings with …: Tôi có những cuộc gặp hàng tuần với …

Giới thiệu hoạt động công việc hằng ngày

  • I have to go/attend …: Tôi phải tham dự …
  • I advise …: Tôi đưa lời khuyên cho …
  • I visit/see/meet …: Tôi phải gặp gỡ …
  • It involves …: Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu giới thiệu khác

  • I have a eight-to-five job: Tôi làm việc từ 8h đến 5h chiều.
  • I do/work shift work: Tôi làm việc theo ca.
  • I have to do/work overtime: Tôi phải làm tăng ca/ngoài giờ.
  • I only work part time: Tôi chỉ làm việc bán thời gian.
  • I’m on flexitime: Giờ làm việc của tôi rất linh hoạt.
  • I am a workaholic. I work full-time: Tôi là con người của công việc. Tôi làm việc mọi lúc.

Một số mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp thông dụng

Câu hỏi nghề nghiệp

  • What do you do? Bạn làm nghề gì?
  • What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì?
  • What line of work are you in? Bạn làm dưới ngành gì?
  • What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

Trả lời câu hỏi nghề nghiệp

  • I’m a …: Tôi là …
  • I work as a …: Tôi làm nghề …
  • I work with …: Tôi làm việc với …

Cách nói về tình trạng công việc

  • I’ve got a full-time job: Tôi làm việc toàn thời gian.
  • I’m not working at the moment: Tôi không làm việc vào thời gian này.
  • I’m retired: Tôi nghỉ hưu rồi.
  • I’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thải.
  • I’m unemployed: Tôi đang thất nghiệp.
  • Out of work: Không có việc.
  • Looking for work/a job: Đi tìm việc.

Trên đây là những từ vựng nghề nghiệp cần thiết bạn nên trang bị cho mình. Mong rằng những kiến thức trên đây sẽ giúp ích cho bạn. Vietop chúc bạn học giỏi.



source https://www.ieltsvietop.vn/blog/vocabulary/tu-vung-ve-nghe-nghiep/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

[ACE THE TEST] GIẢI ĐỀ WRITING NGÀY 09/07/2022

Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011.  The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...

TỔNG HỢP BÀI MẪU IELTS WRITING QUÝ 2/2022 

Đây là tổng hợp đề thi thật IELTS Writing Quý 2/2022 và kèm bài giải cùng phân tích chi tiết, các bạn đã đăng kí và chuẩn bị thi trong quý 3/2022 cùng tham khảo và luyện tập thật kĩ nhé. Ngày 07/05/2022 Task 1: The maps show the village of Pebbleton 20 years ago and now.  Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.  The two maps detail the town of Pebbleton 20 years in the past and the present day. Overall, Pebbleton has grown exponentially with the expansion of road infrastructure , as well as the building of additional dwellings and recreational amenities , changing the town into a more urbanised one. Initially, Pebbleton was an undeveloped peninsula connected to the mainland through Roadbridge, which was the only route to get to school on the opposite side of the river 20 years ago. A playing field ran horizontally along Old Ford Road in the central section, and a film studio filled the sout...