Chuyển đến nội dung chính

Sưu tập những Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0

Trong kỳ thi IELTS, từ vựng là phần mà mọi thí sinh phải nắm vững để đạt được số điểm như mong muốn. Với bài viết dưới đây, Vietop giới thiệu đến các bạn bộ sưu tập những Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0.

Về từ vựng trong IELTS 

Mặc dù trong kỳ thi IELTS chúng ta không có phần kiểm tra “Vocabulary for IELTS” nhưng khả năng sử dụng vốn từ vựng linh hoạt của bạn sẽ được đánh giá qua tiêu chí Lexical Resoure ở cả phần Speaking và Writing, khi nó chiếm 25% số điểm của bạn. Ngoài ra, kể cả với Listening và Reading cũng yêu cầu thí sinh có vốn từ vựng phong phú để có thể hoàn thành tốt bài thi.

Vocabulary for IELTS band 8.0 - 9.0
Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0

Sau đây, IELTS Vietop mời các bạn đến với phần sưu tập những từ vựng hay giúp bạn đạt IELTS band 8.0 – 9.0 ở phần SpeakingWriting – bởi vì từ vựng trong bất kì ngôn ngữ nào cũng gần như là vô hạn cho nên ở đây Vietop chỉ chắt lọc lại một số từ vựng hữu ích nhất dành cho các bạn. Tuy nhiên trước khi tham khảo, bạn cần lưu ý:

  • Khả năng ghi nhớ của não bộ con người là có giới hạn, vì thế tùy theo trình độ mỗi người mà ta chỉ nên ghi chú và học từ ít nhất là 3 và nhiều nhất là 10 từ cho một chủ đề. Quan trọng là bạn hiểu và biết cách ứng dụng, chứ không phải ghi nhớ càng nhiều từ vựng càng tốt.
  • Hãy nhớ đặt các ví dụ để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng, và đừng quên dùng chúng thường xuyên để có thể nhớ lâu hơn bạn nhé!

Xem thêm:

Tiêu chí chấm điểm Grammatical Range và Accuracy trong IELTS Speaking

Tiêu chí chấm điểm Fluency and Coherence Devices trong IELTS Speaking

Tiêu chí chấm điểm Speaking – Pronunication bạn cần nắm vững

Sưu tập những Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0 ở phần Speaking và Writing

Topic Work & Career (nghề nghiệp, làm việc)

Từ vựng hay về chủ đề Work & Study
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Bonuses ˈbəʊnəsɪz Tiền thưởng
Career progression kəˈrɪə prəʊˈgrɛʃən Sự tiến triển trong sự nghiệp
Financial rewards faɪˈnænʃəl rɪˈwɔːdz Thanh toán lương bằng tiền
Human Resources (or HR) ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz (ɔːr eɪʧ-ɑː) Nhân sự
Incentives ɪnˈsɛntɪvz Ưu đãi
Job prospects ʤɒb ˈprɒspɛkts Triển vọng việc làm
Job satisfaction ʤɒb ˌsætɪsˈfækʃən Mức độ hài lòng với công việc
Ongoing training ˈɒŋˌgəʊɪŋ ˈtreɪnɪŋ Đào tạo liên tục
On-the-job training ɒn-ðə-ʤɒb ˈtreɪnɪŋ Vào đào tạo nghề
Output ˈaʊtpʊt Số lượng công việc hoặc hàng hóa được sản xuất
Pay increments peɪ ˈɪnkrɪmənts Tăng lương
Performance reviews/appraisals pəˈfɔːməns rɪˈvjuːz/əˈpreɪzəlz Nhận xét/đánh giá hiệu suất
Perks pɜːks Đặc quyền
Productivity ˌprɒdʌkˈtɪvɪti Năng suất
Redundancy rɪˈdʌndənsi Cắt giảm nhân công
Superficial ˈsuːpəˈfɪʃəl Hời hợt
Target-related ˈtɑːgɪt-rɪˈleɪtɪd Liên quan đến mục tiêu
The workforce ðə ˈwɜːkˌfɔːs Lực lượng lao động
To downsize tə ˈdaʊnsaɪz Giảm kích thích công ty, giảm nhân công
To measure tə ˈmɛʒə Cân đo, so sánh
To motivate tə ˈməʊtɪveɪt Động viên
To outsource tʊ ˌaʊtˈsɔːs Thuê ngoài
To restructure tə ˌriːˈstrʌkʧə Tái cơ cấu
To subsidise tə ˈsʌbsɪdaɪz Trợ cấp
Work and life balance wɜːk ənd laɪf ˈbæləns Cân bằng công việc và cuộc sống

Tham khảo: Bài mẫu Topic Job/Work – IELTS Speaking 1,2,3

Topic Education (giáo dục)

Chủ đề Education and Learning
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Academic achievement ˌækəˈdɛmɪk əˈʧiːvmənt Thành tích học tập
An integral part of the syllabus ən ˈɪntɪgrəl pɑːt əv ðə ˈsɪləbəs Một phần không thể thiếu của giáo trình
Autonomous learning ɔːˈtɒnəməs ˈlɜːnɪŋ Tự học
Continuous assessment kənˈtɪnjʊəs əˈsɛsmənt Đánh giá dựa vào điểm bài tập hoặc dự án
Curriculum kəˈrɪkjʊləm Chương trình giảng dạy
Data-gathering ˈdeɪtə-ˈgæðərɪŋ Thu thập dữ liệu
Distance learning ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ Học từ xa
Formal examinations ˈfɔːməl ɪgˌzæmɪˈneɪʃənz Kỳ thi chính thức
Further education ˈfɜːðər ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən Giáo dục nâng cao
Group work gruːp wɜːk Làm việc nhóm
Guided learning ˈgaɪdɪd ˈlɜːnɪŋ Hướng dẫn học tập
Higher education ˈhaɪər ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən Giáo dục đại học
Pedagogical (experts) ˌpɛdəˈgɒʤɪkəl (ˈɛkspɜːts) Sư phạm (chuyên gia)
Rote-learning rəʊt-ˈlɜːnɪŋ Học thuộc lòng
Self-study sɛlf-ˈstʌdi Tự học
Study skills ˈstʌdi skɪlz Kỹ năng học tập
Syllabus ˈsɪləbəs Giáo trình
Teacher-led lessons ˈtiːʧə-lɛd ˈlɛsnz Bài học do giáo viên giảng, hướng dẫn
To assimilate knowledge tʊ əˈsɪmɪleɪt ˈnɒlɪʤ Lĩnh hội kiến ​​thức
To discriminate between sources tə dɪsˈkrɪmɪnɪt bɪˈtwiːn ˈsɔːsɪz Phân biệt giữa các nguồn
To sift information tə sɪft ˌɪnfəˈmeɪʃən Sàng lọc thông tin
To supplement tə ˈsʌplɪmənt Bổ sung
To synthesize sources tə ˈsɪnθɪˌsaɪz ˈsɔːsɪz Tổng hợp nguồn
To work/study under supervision tə wɜːk/ˈstʌdi ˈʌndə ˈsuːpəˈvɪʒən Làm việc/học tập dưới sự giám sát

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục

Topic Family (gia đình)

Từ vựng hay về chủ đề Family Friend
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Abduction æbˈdʌkʃ(ə)n Nạn bắt cóc
After-school childcare ˈɑːftə-skuːl ˈʧaɪldˌkeə Dịch vụ chăm sóc trẻ sau giờ học
Bonding ˈbɒndɪŋ Liên kết
Breadwinner ˈbrɛdˌwɪnə Người là nguồn thu nhập chính cho gia đình
Bullying ˈbʊliɪŋ Bắt nạt
Child-minding ʧaɪld-ˈmaɪndɪŋ Chăm sóc trẻ em khi bố mẹ bận 
Codes of conduct kəʊdz əv ˈkɒndʌkt Quy tắc ứng xử
Conventions kənˈvɛnʃənz Quy ước
Delinquency dɪˈlɪŋkwənsi Phạm pháp (lỗi nhỏ, thường là do thiếu niên gây ra)
Dual-income ˈdju(ː)əl-ˈɪnkʌm Gia đình có bố mẹ đều làm việc
Foster parents ˈfɒstə ˈpeərənts Cha mẹ nuôi
Ground rules graʊnd ruːlz Các quy tắc cơ bản
Guardians ˈgɑːdiənz Người giám hộ
Patterns of behaviour ˈpætənz əv bɪˈheɪvjə Cách cư xử (lẫn tốt và xấu)
Peer pressure pɪə ˈprɛʃə Áp lực đồng trang lứa
Peers pɪəz Đồng trang lứa
Role models rəʊl ˈmɒdlz Hình mẫu
Truancy ˈtru(ː)ənsi Trốn học
Viable ˈvaɪəbl Khả thi
Well brought-up wɛl brɔːt-ʌp Được nuôi dạy tốt

Xem thêm: Từ vựng về chủ đề Relationship and Family

Topic Healthcare & Sport (sức khỏe, thể thao)

Từ vựng IPA Ý nghĩa
a regime = a programme ə reɪˈʒiːm = ə ˈprəʊgræm Một chế độ = một chương trình
active lifestyle ˈæktɪv ˈlaɪfˌstaɪl Lối sống năng động
addiction əˈdɪkʃ(ə)n Sự nghiện
ameliorating the physical effects əˈmiːliəreɪtɪŋ ðə ˈfɪzɪkəl ɪˈfɛkts Cải thiện vấn đề nào đó
an initiative ən ɪˈnɪʃɪətɪv Một sáng kiến
champions ˈʧæmpiənz Nhà vô địch
competitive kəmˈpɛtɪtɪv Cạnh tranh
convenience food kənˈviːniəns fuːd Thực phẩm tiện lợi, chế biến sẵn
dependency dɪˈpɛndənsi Phụ thuộc
figurehead ˈfɪgəhɛd Người đại diện
health warnings hɛlθ ˈwɔːnɪŋz Cảnh báo sức khỏe
impairment ɪmˈpeəmənt Sự suy giảm chức năng
inadequate development ɪnˈædɪkwɪt dɪˈvɛləpmənt Sự phát triển không đầy đủ của cơ thể
interpersonal skills ˌɪntəˈpɜːsən(ə)l skɪlz Các kỹ năng giao tiếp xã hội
obesity əʊˈbiːsɪti Bệnh béo phì
participation pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃən Sự tham gia
poor diet pʊə ˈdaɪət Chế độ ăn uống nghèo nàn, không đảm bảo sức khỏe
pursuits pəˈsjuːts Theo đuổi
raise awareness reɪz əˈweənəs Nâng cao nhận thức
remedies ˈrɛmɪdiz Biện pháp khắc phục
sedentary lifestyle ˈsɛdntəri ˈlaɪfˌstaɪl Lối sống ít vận động
sponsorship ˈspɒnsəʃɪp Sự tài trợ
strain streɪn Căng thẳng hoặc làm việc quá sức, về cả thể chất hoặc tinh thần
symptom ˈsɪmptəm Triệu chứng
to detoxify your body tə detoxify jə ˈbɒdi Thải độc cơ thể
to impair tʊ ɪmˈpeə Làm suy giảm chức năng
to socialize tə ˈsəʊʃəlaɪz Gặp gỡ, giao tiếp xã giao
to stem from tə stɛm frɒm Xuất phát từ (thường mang nghĩa tiêu cực)
to underperform tʊ ʌndərpərfɔrm Hoạt động kém

Xem thêm: Chủ đề Health trong bài thi IELTS – Vocabulary và Bài mẫu

Topic Culture (văn hóa)

Topic Culture (văn hóa)
Từ vựng IPA Ý nghĩa
Ceremonies ˈsɛrɪməniz Nghi lễ
Cultural norms ˈkʌlʧərəl nɔːmz Chuẩn mực văn hóa
Cultural traditions ˈkʌlʧərəl trəˈdɪʃənz Văn hóa truyền thống
Fine art faɪn ɑːt Mỹ nghệ
Folklore ˈfəʊklɔː Dân gian
Handicrafts ˈhændɪkrɑːfts Thủ công mỹ nghệ
Heritage ˈhɛrɪtɪʤ Gia tài
Inheritance ɪnˈhɛrɪtəns Di sản
Legends ˈlɛʤəndz Truyền thuyết
Linguistic lɪŋˈgwɪstɪk Ngôn ngữ học
Media ˈmiːdiə Phương tiện truyền thông
Medieval ˌmɛdɪˈiːvəl Thời trung cổ
Mythology (myth) mɪˈθɒləʤi (mɪθ) Thần thoại 
Opera ˈɒpərə Nhạc kịch
Parades pəˈreɪdz Cuộc diễu hành
Public duty ˈpʌblɪk ˈdjuːti Nghĩa vụ công cộng
Rituals ˈrɪʧʊəlz Nghi lễ
Self-sacrifice sɛlf-ˈsækrɪfaɪs Hy sinh bản thân
Shanties and dirges ˈʃæntiz ənd ˈdɜːʤɪz Những bài hát dân gian về những chủ đề trong cuộc sống
Social memes ˈsəʊʃəl miːmz Thói quen xã hội được truyền giữa người với người
The fabric of society ðə ˈfæbrɪk əv səˈsaɪəti Kết cấu của xã hội
To conserve tə kənˈsɜːv Bảo tồn
To evoke tʊ ɪˈvəʊk Gợi lên
To hand something down tə hænd ˈsʌmθɪŋ daʊn Lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác
To preserve tə prɪˈzɜːv Bảo quản
To transmit tə trænzˈmɪt Truyền tải

Xem thêm: Bài mẫu Topic Culture – IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Topic Government & the authorities (chính phủ)

Topic Government & the authorities (chính phủ)
Từ vựng IPA Ý nghĩa
A context ə ˈkɒntɛkst Một bối cảnh, tình huống cụ thể
A deterrent ə dɪˈtɛrənt Răn đe
A fine ə faɪn Tiền phạt
A trial ə ˈtraɪəl Thủ tục pháp lý truy tố tội phạm
An offender ən əˈfɛndə Người phạm tội
Bribery ˈbraɪbəri Hối lộ
Community service kəˈmjuːnɪti ˈsɜːvɪs Dịch vụ cộng đồng
Conviction rates kənˈvɪkʃən reɪts Tỷ lệ những người bị buộc tội bị kết tội
Corruption kəˈrʌpʃən Tham nhũng
Devious ˈdiːviəs Xảo trá
Evidence ˈɛvɪdəns Chứng cớ
Grievance ˈgriːvəns Khiếu nại
Imprisonment ɪmˈprɪznmənt Bỏ tù
Informants ɪnˈfɔːmənts Người cung cấp thông tin cho cảnh sát
Investigative ɪnˈvɛstɪgeɪtɪv Điều tra
Lateral thinking ˈlætərəl ˈθɪŋkɪŋ Khả năng suy nghĩ sáng tạo
Law-abiding ˈlɔːəˌbaɪdɪŋ Tuân thủ pháp luật
Minutiae maɪˈnjuːʃɪiː Chi tiết vụn vặt
Over-familiarity ˈəʊvə-fəˌmɪlɪˈærɪti Quá quen thuộc (khi một quan chức quá thân thiện với công chúng)
Paramount ˈpærəmaʊnt Tối quan trọng
Rehabilitation ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən Sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội)
Sensitivity ˌsɛnsɪˈtɪvɪti Sự nhạy cảm
Sentencing ˈsɛntənsɪŋ Kết án
Tendencies ˈtɛndənsiz Khuynh hướng
To commit an offence/a crime tə kəˈmɪt ən əˈfɛns/ə kraɪm Phạm tội
To enforce laws tʊ ɪnˈfɔːs lɔːz Thực thi pháp luật
To outweigh tʊ aʊtˈweɪ Vượt trội, lớn hơn
To transcend  tə trænˈsɛnd Vượt quá giới hạn nào đó
Transferable skills trænsˈfɜːrəbl skɪlz Kỹ năng có thể được sử dụng trong các tình huống khác nhau
Trustworthy ˈtrʌstˌwɜːði Đáng tin cậy
Unequitable ˌʌnˈɛkwɪtəbl Không công bằng

Topic Countryside (miền quê)

Topic Countryside (miền quê)
Từ vựng IPA Ý nghĩa
A backwater ə ˈbækˌwɔːtə  Sự tù túng
A scarcity ə ˈskeəsɪti Sự khan hiếm
An abundance ən əˈbʌndəns  Sự phong phú
Animal husbandry ˈænɪməl ˈhʌzbəndri  Chăn nuôi
Country dwellers ˈkʌntri ˈdwɛləz  Cư dân nông thôn
Crop rotation krɒp rəʊˈteɪʃən  Quá trình sử dụng các đồng ruộng khác nhau mỗi năm để giữ cho đất khỏe mạnh
Environmental awareness ɪnˌvaɪərənˈmɛntl əˈweənəs  Sự nhận thức về môi trường
Far-flung ˈfɑːˈflʌŋ Xa xôi
Forestry ˈfɒrɪstri  Lâm nghiệp
Material considerations məˈtɪərɪəl kənˌsɪdəˈreɪʃənz Mối lo về tiền bạc và của cải vật chất
Remote viewing rɪˈməʊt ˈvjuːɪŋ  Xem từ xa
Rural ˈrʊərəl  Nông thôn
Rural depopulation ˈrʊərəl diːˌpɒpjʊˈleɪʃən Giảm dân số nông thôn
Rural poverty ˈrʊərəl ˈpɒvəti  Nông thôn nghèo
Rural unemployment ˈrʊərəl ˌʌnɪmˈplɔɪmənt  Thất nghiệp nông thôn
Self-sufficient sɛlf-səˈfɪʃənt  Tự túc
Smallholders ˈsmɔːlˌhəʊl.dər Tiểu nông, người canh tác nhỏ
Subsistence səbˈsɪstəns  Sinh kế
The wider economy ðə ˈwaɪdər i(ː)ˈkɒnəmi  Nền kinh tế rộng lớn hơn
To afflict tʊ əˈflɪkt  Làm ảnh hưởng
Water bodies ˈwɔːtə ˈbɒdiz  Vùng nước
Wildlife ˈwaɪldlaɪf  Động vật hoang dã

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về quê hương: [Từ vựng & văn mẫu]

Topic City (thành phố)

Topic City (thành phố)
Từ vựng IPA Ý nghĩa
A bottleneck ə ˈbɒtlnɛk Nơi thường xuyên xảy ra ùn tắc
A burden ə ˈbɜːdn Một gánh nặng
Civic pride ˈsɪvɪk praɪd Niềm tự hào của người nào đó về nơi mình sống
Congestion kənˈʤɛsʧən Tắc nghẽn
Conurbations ˌkɒnɜːˈbeɪʃənz Khu đô thị
Facilities and amenities fəˈsɪlɪtiz ənd əˈmiːnɪtiz Cơ sở vật chất và tiện nghi
High-capacity haɪ-kəˈpæsɪti Công suất cao
Hinterland ˈhɪntəlænd Nội địa
Home working həʊm ˈwɜːkɪŋ Làm việc tại nhà
Infrastructure ˈɪnfrəˌstrʌkʧə Cơ sở hạ tầng
Innovations ˌɪnəʊˈveɪʃənz Đổi mới
Investment or funding ɪnˈvɛstmənt ɔː ˈfʌndɪŋ Đầu tư hoặc tài trợ
Outdated aʊtˈdeɪtɪd Lỗi thời
Overcrowding ˌəʊvəˈkraʊdɪŋ Đông đúc
Public transport ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt Phương tiện giao thông công cộng
Public-private partnerships ˈpʌblɪk-ˈpraɪvɪt ˈpɑːtnəʃɪps Quan hệ đối tác công tư
Suburbs ˈsʌbɜːbz Vùng ngoại ô
Tax incentives tæks ɪnˈsɛntɪvz Ưu đãi thuế
The inner city ði ˈɪnə ˈsɪti Nội thành
To commute tə kəˈmjuːt Đi làm, đi lại đều đặn hằng ngày giữa các địa điểm
To settle in a place tə ˈsɛtl ɪn ə pleɪs Định cư ở một nơi
Transport hubs ˈtrænspɔːt hʌbz Đầu mối giao thông
Urban ˈɜːbən Đô thị
Urban sprawl ˈɜːbən sprɔːl Phát triển đô thị

Xem thêm: Bài mẫu Topic City – IELTS Speaking Part 1

Topic Environment (môi trường)

Từ vựng IPA Ý nghĩa
Aquifers ˈækwɪfəz Tầng chứa nước
Catastrophe kəˈtæstrəfi Thảm khốc
Contamination kənˌtæmɪˈneɪʃən Ô nhiễm
Drought draʊt Hạn hán
Dumping ˈdʌmpɪŋ Vứt rác bừa bãi
Dwindling numbers ˈdwɪndlɪŋ ˈnʌmbəz Con số giảm dần
Emissions ɪˈmɪʃənz Khí thải
Extinction ɪksˈtɪŋkʃən Sự tuyệt chủng
Famine ˈfæmɪn Nạn đói
Filtration fɪlˈtreɪʃən Lọc
Food chain fuːd ʧeɪn Chuỗi thức ăn
Habitat loss ˈhæbɪtæt lɒs Mất môi trường sống
Irrigation ˌɪrɪˈgeɪʃən Thủy lợi
Landfills ˈlændfɪlz Bãi rác
Logging ˈlɒgɪŋ Chặt cây để lấy gỗ và sử dụng trong công nghiệp
Poaching ˈpəʊʧɪŋ Săn trộm
Pollutant particles pəˈluːtənt ˈpɑːtɪklz Yếu tố vi mô của ô nhiễm
Run-off rʌn-ɒf Dòng chảy
Soil erosion sɔɪl ɪˈrəʊʒən Xói mòn đất
Tainted ˈteɪntɪd Nhiễm độc
The biosphere ðə ˈbaɪəsfɪə Sinh quyển
The water cycle ðə ˈwɔːtə ˈsaɪkl Vòng tuần hoàn nước
Waste weɪst Chất thải
Waste processing weɪst ˈprəʊsɛsɪŋ Xử lý chất thải
Water table ˈwɔːtə ˈteɪbl Mực nước ngầm

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Topic Global challenges (các vấn đề toàn cầu)

Từ vựng IPA Ý nghĩa
A challenge ə ˈʧælɪnʤ Một thách thức
An issue ən ˈɪʃuː Một vấn đề
An outbreak ən ˈaʊtbreɪk Sự bùng phát
Brain breɪn Chảy máu chất xám
Civil war ˈsɪvl wɔː Nội chiến
Demographics ˌdɛməˈgræfɪks Nhân khẩu học
Developed countries dɪˈvɛləpt ˈkʌntriz Các nước phát triển
Developing countries dɪˈvɛləpɪŋ ˈkʌntriz Các quốc gia đang phát triển
Economic / political instability ˌiːkəˈnɒmɪk / pəˈlɪtɪkəl ˌɪnstəˈbɪlɪti Bất ổn kinh tế hoặc chính trị
Economic prospects ˌiːkəˈnɒmɪk ˈprɒspɛkts Triển vọng kinh tế
Economic prospects ˌiːkəˈnɒmɪk ˈprɒspɛkts Triển vọng kinh tế
Existential threats ˌɛgzɪˈstɛnʃəl θrɛts Mối đe dọa hiện sinh
Joblessness ˈʤɒblɪsnəs Thất nghiệp
Livelihood ˈlaɪvlɪhʊd Kế sinh nhai
Longevity lɒnˈʤɛvɪti Xu hướng có tuổi thọ cao
Pressing matters ˈprɛsɪŋ ˈmætəz Vấn đề cấp bách
Social mobility ˈsəʊʃəl məʊˈbɪlɪti Khả năng thăng tiến của con người về tiền lương, lối sống và địa vị xã hội
Social unrest ˈsəʊʃəl ʌnˈrɛst Bất ổn xã hội
The private sector ðə ˈpraɪvɪt ˈsɛktə Khu vực tư nhân
To migrate tə maɪˈgreɪt Di cư

Xem thêm: Chủ đề Global Issues – IELTS Writing Task 2

Cách học từ vựng hay giúp bạn đạt IELTS band 8.0 – 9.0

Vocabulary for IELTS band 8.0 - 9.0

Vietop tổng hợp một số lời khuyên từ các thí sinh đạt IELTS band 8.0, 9.0 như sau:

  • Người đạt band 8.0, 9.0 biết IELTS không phải là một kỳ kiểm tra các mẹo hay thủ thuật, mà hầu hết đều có niềm yêu thích dành cho tiếng Anh, không còn xem nó như là một “nhiệm vụ” phải hoàn thành.
  • Kiên nhẫn, có kế hoạch học IELTS.
  • Hiểu rõ các tiêu chí đánh giá IELTS.
  • Dành nhiều thời gian để xây dựng vốn từ vựng: luyện tập với những từ mới và thay thế chúng trong các ngữ cảnh khác nhau để xây dựng ngôn ngữ của mình.
  • Hiểu rằng “thấy một từ” không phải là “biết một từ”: trải qua các giai đoạn học – sử dụng sai hoặc đúng – rút kinh nghiệm từ sai lầm của mình.
  • Đầu tư vào việc học, hiểu rằng việc học ngôn ngữ là một khoản đầu tư cả đời mà ta sẽ được hưởng lợi trong tương lai.
  • Sẵn sàng khắc phục các vấn đề của bản thân và học hỏi kinh nghiệm từ đó.

Xem thêm:

“Làm thế nào để đạt IELTS Speaking 8.0” – Chia sẻ từ thầy Đặng Nguyễn Tri Thông

“Mình đã liên tục được 9.0 Reading như thế nào?” – Chia sẻ từ Thầy Đỗ Nguyễn Đăng Khoa

Trên đây là bài viết tổng hợp của Vietop về bộ sưu tập những Vocabulary for IELTS band 8.0 – 9.0. Hy vọng qua bài viết này các bạn đã tham khảo được những từ vựng thú vị và cả những cách học hiệu quả hơn để cải thiện điểm IELTS của mình.

Chúc các bạn học tốt và nếu có bất kỳ thắc mắc gì hãy ĐẶT HẸN để được tư vấn nhé!



source https://www.ieltsvietop.vn/blog/vocabulary/vocabulary-for-ielts-band-8-0-9-0/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

[ACE THE TEST] GIẢI ĐỀ WRITING NGÀY 09/07/2022

Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011.  The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...

TỔNG HỢP BÀI MẪU IELTS WRITING QUÝ 2/2022 

Đây là tổng hợp đề thi thật IELTS Writing Quý 2/2022 và kèm bài giải cùng phân tích chi tiết, các bạn đã đăng kí và chuẩn bị thi trong quý 3/2022 cùng tham khảo và luyện tập thật kĩ nhé. Ngày 07/05/2022 Task 1: The maps show the village of Pebbleton 20 years ago and now.  Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons where relevant.  The two maps detail the town of Pebbleton 20 years in the past and the present day. Overall, Pebbleton has grown exponentially with the expansion of road infrastructure , as well as the building of additional dwellings and recreational amenities , changing the town into a more urbanised one. Initially, Pebbleton was an undeveloped peninsula connected to the mainland through Roadbridge, which was the only route to get to school on the opposite side of the river 20 years ago. A playing field ran horizontally along Old Ford Road in the central section, and a film studio filled the sout...