Chuyển đến nội dung chính

Từ vựng tiếng Anh về Tình bạn hay nhất 2023

Ai đó đã từng nói: “Con người là tổng hoà của các mối quan hệ xã hội”, một cá thể không thể sống vui vẻ, hạnh phúc khi chỉ đơn độc không có bạn bè xung quanh. Vậy các bạn đã biết trong tiếng Anh các ngữ về tình bạn là gì chưa? Để biết về từ vựng của chủ đề này, bài viết hôm nay IELTS Vietop đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Tình bạn. Các bạn hãy theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh về tình bạn
Từ vựng tiếng Anh về tình bạn

1. Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn

  • Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
  • Trust: lòng tin, sự tin tưởng
  • Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
  • Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
  • Comradeship: tình bạn, tình đồng chí
  • Fair-weather friend: Bạn phù phiếm
  • Partner: cộng sự, đối tác
  • Best friend: bạn thân nhất
  • Ally: đồng minh
  • Close friend: người bạn tốt
  • Confide: chia sẻ, tâm sự
  • Special: đặc biệt
  • Unique: độc đáo, duy nhất
  • Courteous : lịch sự, nhã nhặn
  • Generous: rộng lượng, hào phóng
  • On-off relationship: Bạn bình thường
  • Acquaintance: người quen
  • Associate: bạn đồng liêu, người cùng cộng tác
  • Teammate: đồng đội
  • Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
  • Chum: bạn thân, người chung phòng
  • A circle of friends: Một nhóm bạn
  • Pen-friend: bạn qua thư tín
  • Buddy: bạn thân, anh bạn
  • Workmate: đồng nghiệp
  • Mate: bạn
  • Flatmate: bạn cùng phòng trọ
  • New friend: bạn mới
  • Pal: bạn thông thường
  • Make friends: kết bạn
Từ vựng tiếng Anh về tình bạn
Từ vựng tiếng Anh về tình bạn
  • Dependable: reliable: đáng tin cậy
  • Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
  • Childhood friend: Bạn thời thơ ấu
  • Forgiving: khoan dung, vị tha
  • Sweet: ngọt ngào
  • Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
  • Caring: chu đáo
  • Pleasant: vui vẻ, dễ thương
  • Funny: hài hước
  • Helpful: hay giúp đỡ
  • Considerate: ân cần, chu đáo
  • Loving: thương mến, thương yêu
  • An old friend: Bạn cũ
  • Loyal: trung thành
  • Welcoming: dễ chịu, thú vị
  • Similar: giống nhau
  • Gentle: hiền lành, dịu dàng
  • Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
  • Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
  • Likeable: dễ thương, đáng yêu
  • a friend of the family / a family friend: người bạn thân thiết của với gia đình
  • ally: bạn đồng minh
  • a trusted friend: một người bạn tin cậy

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về thời trang

Từ vựng tiếng Anh về tình yêu

Thì hiện tại đơn

2. Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn
Thành ngữ, cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn
  • Keep in touch: giữ liên lạc

Ví dụ: Here is my phone number, let’s keep in touch!  (Đây là số điện thoại của tôi, chúng ta hãy giữ liên lạc nhé)

  • Make friends with sb: kết bạn với

Ví dụ: I’m very eager to make a lot of new friends when I go to university. (Tôi rất háo hức khi được kết thêm nhiều bạn mới khi lên đại học.)

  • Strike up a friendship = Start a friendship: bắt đầu làm bạn

Ví dụ: We struck up a friendship with Jane when we met her at the party last month. (Chúng tôi bắt đầu làm bạn với Jane khi chúng tôi gặp cô ấy ở bữa tiệc vào tháng trước)

  • A friend in need is a friend indeed: người bạn giúp đỡ bạn trong lúc hoạn nạn khó khăn mới là người bạn tốt.

Ví dụ: I’ll always remember your help, Julie. A friend in need is a friend in deed! (Tôi sẽ luôn nhớ về sự giúp đỡ của bạn. Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!)

  • Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ

Ví dụ: I crossed my old friend’s path when I was going shopping. (Tôi đã tình cờ gặp bạn cũ của tôi khi tôi đang đi mua sắm.)

  • Cement/spoil a friendship: vun đắp tình bạn/làm rạn nứt tình bạn.

Ví dụ: Spending two weeks on holiday together has cemented our friendship. (Dành 2 tuần trong kỳ nghỉ cùng nhau đã giúp vun đắp tình bạn của chúng tôi.)

  • Build bridges: rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết

Ví dụ: Although we are different in many ways, we are building bridges to become closer. (Mặc dù chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng cả 2 đang cố gắng rút ngắn khoảng cách để trở nên thân thiết hơn.)

Xem thêm:

3. Những câu nói hay về tình bạn

Những câu nói hay về tình bạn
Những câu nói hay về tình bạn
  1. Friends are like fine wines, they improve with age. – Bạn bè giống như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết.
  2. A friend in need is a friend indeed. – Bạn thật sự là bạn lúc khó khăn.
  3. A man must eat a peck of salt with his friend before he know him. – Trong gian nan mới biết người nào là bạn.
  4. True friendship is a feeling of love, sharing and caring. It is a feeling that someone understands and appreciates you as you are, without any flattery. It gives a feeling that you are “wanted” and that you are “someone” and not a faceless being in the crowd. True friendship knows no boundaries of caste, creed, race and sex. – Tình bạn đúng nghĩa là cảm giác yêu thương, share và chăm sóc. Đó là một cảm giác rằng người nào đó hiểu và biết ơn bạn vì bạn tồn tại, mà không cần bất kỳ sự nịnh hót nào. Nó mang lại cảm giác rằng bạn “được muốn” và rằng bạn là “ai đó” mà chẳng hề là một người vô danh dưới đám đông. Tình bạn đúng nghĩa không có ranh giới về giai cấp, tín ngưỡng, chủng tộc hay giới tính.
  5. He that lives with cripples learns to limp. –  Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
  6. In dress, the newest is the finest, in friends, the oldest is the best. – Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn bè cũ nhất là thân nhất.
  7. The sparrow near a school sings the primer. – Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  8. Friendship is one of the most precious presents of life. Friendship makes life, sweet and pleasant experience. Friendship is indeed, an asset in life. – Tình bạn là một dưới những phần quà quý giá nhất của cuộc sống. Tình bạn làm cho cuộc sống thêm ngọt ngào và dễ chịu. Tình bạn thực chất, là một tài sản dưới cuộc sống.

Xem ngay: Khóa học IELTS Cấp tốc – Cam kết tăng ít nhất 0.5 – 1.0 band score SAU 1 THÁNG HỌC

Trên đây là tổng hợp từ vựng về bạn bè mà chúng tôi đã tinh lọc để gửi đến bạn. Chúng tôi hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức bổ ích giúp bạn mở rộng thêm vốn từ như sử dụng tốt trong tiếng Anh giao tiếp tự tin, thành thạo nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Luyện thi IELTS



source https://www.ieltsvietop.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-tinh-ban/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Review sách Hackers IELTS Reading

Sách “Hackers IELTS” phù hợp cho bạn đang muốn tự ôn luyện tại nhà nhưng không biết nên chọn sách nào học cho hiệu quả và khoa học. Bộ sách “Hackers IELTS” được các chuyên gia tin tưởng giới thiệu cho những bạn chưa biết gì về IELTS, không biết cấu trúc đề thi IELTS gồm những phần nào,…thì “Hackers IELTS” rất phù hợp với những đối tượng này. Xem thêm bài viết đang được quan tâm nhất: Review sách... Bạn hoàn toàn có thể đạt 6.5 IELTS trở lên là điều không khó nếu như bạn biết cách sắp xếp lộ trình học sao cho logic và thêm việc lựa chọn 1 vài tài liệu thực sự hay và dễ học, thì mọi nút thắt đều được gỡ bỏ. Hàng nghìn độc giả đã mua và nêu cảm nhận rất tốt về bộ sách này chính là minh chứng cho việc “Hackers IELTS” sẽ giúp bạn làm được điều mà bạn mong ước. Review sách Hackers IELTS Reading Nội dung chính BOOK REVIEW “Hackers IELTS” Giới thiệu chung Ưu điểm Bố cục mỗi bài gồm Khuyết điểm Kết luận BOOK REVIEW  “Hackers IELTS” Tên sách: Hackers IELTS Reading Nhà xuất bản: Nhà xuất bản ...

[ACE THE TEST] GIẢI ĐỀ WRITING NGÀY 09/07/2022

Task 1: The charts below give information about different types of waste disposed of in one country in 1960 and 2011.  The graphs show information on various garbage disposal techniques used in a certain nation between 1960 and 2011. Overall, the quantity of paper, food, and other garbage that was disposed of significantly decreased throughout the time period. Contrarily, a greater proportion of plastic, wood, and food was discarded by consumers. An additional point is that the disposal of other things stayed fairly steady. Initially, a quarter of paper was thrown away in 1960, but in 2011 this percentage decreased by 10%. Concerning textiles, this sector likewise had a minor drop of 6% (from 17% to 11%) during the same time period. Additionally, in 2011 people eliminated 3 times less additional waste than the original figure of 13%. Furthermore, it is evident that compared to 2010, the amount of plastic and food waste increased by nearly 10% in 2011. Additionally, consumers d...

Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking part 1, 2, 3

Talk about generation gap là dạng đề bài không quá dễ dàng đối với các bạn đang ôn luyện thi IELTS . Để có thể làm tốt chủ đề này, thí sinh cần nắm chắc từ vựng và cấu trúc về chủ đề Generation Gap (Chênh lệch thế hệ). Hôm nay, IELTS Vietop sẽ cung cấp cho bạn Talk about generation gap – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3. 1. Từ vựng Talk about generation gap Generation gap /ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp/ (n): Khác biệt thế hệ Ageism / ˈeɪˈʤɪɪzᵊm/ (n): Phân biệt đối xử dựa trên độ tuổi Technology divide / tɛkˈnɑləʤi dɪˈvaɪd/ (n): Sự khác biệt về sử dụng công nghệ Cultural shift /ˈkʌlʧərəl ʃɪft/ (n): Sự thay đổi văn hóa Traditional values /trəˈdɪʃənəl ˈvæljuz/ (n): Giá trị truyền thống Intergenerational conflict /ˌɪntərˈʤɛnəˈreɪʃənəl ˈkɑnflɪkt/ (n): Xung đột đa thế hệ Communication breakdown /kəmˌjunəˈkeɪʃən ˈbreɪkˌdaʊn/ (n): Mất liên lạc trong giao tiếp Respect for elders /rɪˈspɛkt fɔr ˈɛldərz/ (n): Sự tôn trọng người lớn tuổi Lifestyle differences /ˈlaɪfˌstaɪl ˈdɪfərənsɪz/ (n)...